第9週水曜日(野菜なんかきらいだ)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

  1. なんか
  2. くらい
  3. ほど

なんか Như…

野菜やさいがきらいだ. Tôi ghét rau

野菜やさいなんかきらいだ. Những thứ như rau thì tôi ghét.

【意味】マイナスの意味否定的ひていてきな意味強調きょうちょうする.

Ý nghĩa: Mang ý nghĩa không tốt, nhằm nhấn mạnh đến điều mình đề cập.

☆〇〇なんか=〇〇を軽視けいしすることば: Là từ mang ý nghĩa phân biệt, khinh thường đối với đối tượng được nhặc tới.

わたしなんかまだまだです(謙遜けんそんの文)Tôi thì vẫn chưa được đâu. (Câu văn khiêm tốn)

【かたち】

名詞めいし+なんか

Danh từ +なんか

(たとえば)

仕事しごとなんか Những thứ như công việc thì…

※「なんて・など」もおな

「なんて・など」cũng mang ý nghĩa tương tự

(たとえば)

彼女かのじょなんて彼女など Người như cô ấy thì…

うしろのぶん否定的ひていてきマイナス. Vế sau câu thường là câu phủ định

(たとえば)きらい・よくない

【れいぶん】

仕事しごとなんかしたくない。Những thứ như công việc thì không muốn làm.

まえなんかきらいだ。Thằng như mày thì tao rất ghét.

彼女かのじょなんてほしくない。Những thứ như bạn gái thì tôi không muốn chút nào.

わたしなど全然ぜんぜんうまくありません。Người như tôi thì chẳng có gì tốt cả.

くらい Khoảng, cỡ…

会社かいしゃまでくるまでだいたい20分にじゅっぷんです。Đi bằng ô tô tới công ti mất tầm 20 phút.

会社かいしゃまでくるま20分にじゅっぷんくらいです。Đi bằng ô tô tới công ti mất tầm 20 phút.

【意味①】だいたい・だいたいおな

Ý nghĩa 1: Giống với だいたい. Khoảng…

程度ていどながさやおおきさのこと Là từ để chỉ sự ước lượng chiều dài hay độ lớn của sự vật sự việc.

①わたしはひらがなくらいける. Tôi thì đến cả Hiragana cũng không viết nổi.

【意味②】軽視けいしする・「なんか」とおなじ

Ý nghĩa 2: Có hàm nghĩa khinh thường trong câu nói. Dịch là đến cả…

【かたち】

名詞めいし + くらい(ぐらい)

Danh từ    + くらい(ぐらい)(

たとえば)

100にんくらい Khoảng100 người

動詞どうし普通形ふつうけいくらい

Động từ thể thường+くらい

(たとえば)

たおれるくらい Đến mức ngã bệnh

☆そのほか:これぐらいどのくらい同じぐらい

Những cụm từ như これぐらい・どのくらい・同じぐらい cũng thường được sử dụng.

(たとえば)

どのくらい時間じかんはかかりますか?Mất khoảng bao lâu ạ? (thời gian)

【れいぶん】

・あそこに100にんくらいひとがいる。Chỗ kia có khoảng 100 người.

掃除そうじくらい一人ひとりでやってよ。Cỡ như dọn dẹp thì tự làm một mình đi. (hàm ý rằng dọn dẹp chẳng có gì vất vả)

たおれるぐらいつかれた。Mệt đến mức đổ bệnh.

・ちょっとからぐらい大丈夫だいじょうぶです。Hơi cay một chút có được không?

ほど 3 nghĩa (Như, giống như…/khoảng…/càng..càng..)

①チョコレートを5ぐらい食べた。Tôi đã ăn khoảng 5 miếng socola.

②チョコレートを5ほど食べた(フォーマル)Tôi đã ăn khoảng 5 miếng socola. (câu nói tịnh sự hơn)

【意味①】くらい・だいたい

Ý nghĩa1: giống với くらい・だいたい. Như…

①あのみせほどやすくない。Như cái cửa hàng kia thì chẳng rẻ chút nào.

勉強べんきょうすればするほどおもしろい。Càng học càng thấy thú vị.

【意味②】より もっと (比較ひかく

Nghĩa 2: Càng…càng…

【かたち】Cách sử dụng.

名詞+ほど Danh từ +ほど

(たとえば)ワインほど Cỡ như rượu vang

動詞どうし普通形ふつうけい+ほど Động từ thể thường+ほど

(たとえば)死ぬほど Như sắp chết.

動詞・イ形容詞けいようしのば形(仮定形かていけい+動詞の普通形ふつうけい+ほど Tính từ (chuyển sang thể ば)+ Động từ thể thường +ほど

(たとえば)れば知るほど Càng hiểu biết thì càng…

やすければ安いほど Càng rẻ thì càng…

【れいぶん】

さんcmセンチほどかみった。Tôi đã cắt tóc đi khoảng 3cm

・今日は昨日きのうほどさむくない。Hôm nay không lạnh như hôm qua.

ふるワインほど値段ねだんたかい。đắt như rượu vang cổ.

・今日はほどつかれた。Hôm nay mệt giống như sắp chết.

・日本の文化ぶんか知れば知るほどおもしろい。Càng biết về văn hóa Nhật Bản thì càng thấy thú vị.

【N3の漢字言葉】Từ vựng chữ hán N3

①この時計とけいふるくて正確せいかくじゃない. Chiếc đồng hồ này vừa cũ vừa không chính xác.

完璧かんぺき仕事しごとをする. Làm công việc một cách hoàn hảo.

ぎてはらくるしい. Vì ăn nhiều quá nên bụng thấy khó chịu.

④この指定席していせき禁煙きんえんです. Ghế ngồi chỉ định này cấm hút thuốc. (Ở Nhật khi mua vé tàu Shinkansen chẳng hạn, sẽ có 2 loại ghế là ghế ngồi tự do(lên toa mới chọn ghế nhưng đôi khi sẽ hết chỗ vì giá rẻ) và ghế chỉ định(chọn ghế trước khi lên toa. Loại chỉ định có giá vé đắt hơn nhưng chắc chắn sẽ có chỗ ngồi)

和食わしょく日本酒にほんしゅがおいしいみせCửa hàng có đồ ăn Nhật và rượu Nhật ngon.

はこどけないとおれない Không xê dịch chiếc hộp ra thì không qua được.

⑦友だちをいえ招待しょうたいする. Mời bạn đến nhà.

⑧このみせ野菜やさい種類しゅるいが多い. Cửa hàng này có nhiều chủng loại rau.

⑨少ないので注文ちゅうもん追加ついかする. Vì hơi ít đồ ăn nên tôi đã gọi thêm.

⑩そこに荷物にもついてください. Đặt đồ đạc hành lý ở đó giùm tôi.

gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング