第8週火曜日(わたしにとってむずかしい)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

  1. にとって
  2. わりに
  3. くせに

にとって Đồi với…

① わたしには、この問題もんだいむずかしい。Đối với tôi thì vấn đề này khó.

② わたしにとってこの問題もんだいむずかしい。Đối với tôithì vấn đề này khó.

☆「あなたはちがうかもしれないが」という意味がある. Có nghĩa là: Bạn thì có thể khác nhưng đối với tôi thì …

【意味】 ~の立場たちばからかんがえると. Từ lập trường, quan điểm của …

【かたち】

名詞にとって

(たとえば) あなたにとって Đối với bạn

「Aにとって」のうしろの文は話者わしゃが考える判断はんだんがきます. Vế sau của 「Aにとって」là phán đoán của người nói về sự việc.

(たとえば)あなたにとって簡単かんたんだ Đối với bạn thì thật đơn giản. (hàm ý với người khác thì chưa chắc đã đơn giản).

※ 話者わしゃ簡単かんたん判断はんだんする、おもっている。Là phán đoán của người nói về đối tượng あなた trong ví dụ trên.

【れいぶん】

ははにとって子どもがいちばん大切たいせつだ。Đối với mẹ thì con cái là điều quan trọng nhất.

・日本人にとって中国語の発音はつおんむずかしい 。Đối với người Nhật thì phát âm của tiếng Trung vô cùng khó.

会社かいしゃにとって人がめるのは問題もんだいだ 。Đối với công ty thì việc nhân viên nghỉ làm là vấn đề lớn.

おおくの動物どうぶつにとって自然しぜん必要ひつようです。Đối với phần lớn động vật thì tự nhiên là điều cần thiết.

 

わりに

① 60さいなのにわかえる。60 tuổi mà trông trẻ thật.

② 60わりわりにわかく見える。Dù là 60 tuổi nhưng trông trẻ thật.

【意味】なのに・のに / おもったよりも

Ý nghĩa: Vậy mà…

☆後ろの文には「予想よそうちが結果けっか」がくる Vế sau của câu là câu trái với tưởng tượng.

【かたち】Cách sử dụng.

名詞++わりに

(たとえば) 病気びょうきわりに Là bệnh viện vậy mà…

動詞どうし普通形ふつうけい+わりに

(たとえば) 食べるわりに ・ 勉強したわりに Đã học rồi vậy mà…

形容詞の普通形+わりに

(たとえば)

やすわりに Rẻ thế mà…

大切たいせつわりに Quan trọng thế mà…

【れいぶん】Một số ví dụ

・父は病気びょうきわりに元気げんきだ。Bố tôi bị bệnh vậy mà lại khỏe mạnh.(thường thì bệnh thì sẽ ốm yếu)

・彼はよくべるわりにやせている。Anh ta hay ăn thế mà lại gầy. (thường thì ăn nhiều sẽ béo)

勉強べんきょうしたわりに点数てんすうひくかった。Đã học rồi vậy mà điểm vẫn thấp.( thường thì đã học thì điểm phải cao)

・このラーメンはやすわりにおいしい。Món mì ramen này rẻ vậy mà lại ngon. (thường thì đã rẻ thì sẽ không ngon)

・この仕事しごと大変たいへんわりに給料きゅうりょうやすい。Công việc này vất vả thế mà lượng lại thấp.(thường thì vất vả thì thu nhập phải cao)

☆ うしろのぶん形容詞けいようしおおい Vế sau thường là tính từ đuôi i.

くせに

① 彼は日本人なのに漢字が書けない。Anh ta là người Nhật vậy mà chữ Hán lại chẳng biết được.

② 彼は日本人のくせに漢字が書けない。Anh ta là người Nhật vậy mà chữ Hán lại chẳng biết được.

【意味】なのに・のに / 不満ふまん悪口わるぐち使つか

Ý nghĩa: giống vớ iなのに・のに

☆人への不満ふまん悪口わるぐちに使うことが多い。Thể hiện cảm giác bất mãn, không vừa ý đối với đối tượng được đề cập tới.

【かたち】Cách sử dụng.

名詞+の+くせに

(たとえば)お金持かねもちちのくせに Nhà giàu thế mà lại….

動詞どうし普通形ふつうけいくせに

(たとえば)言うくせに・Nói thế mà lại…

しないくせに Dù sẽ không làm mà lại..

形容詞けいようし普通形ふつうけいくせに

(たとえば)わるくせに・Đã không tốt mà lại…

きなくせに. Thích thế mà lại…

【れいぶん】

・彼はお金持かねもちのくせにケチだ。ANh ta nhà giàu thế mà lại kẹt xỉ (người nói không ưa anh ta)

・彼女は何もしないくせに文句もんくは必ず言う 。Cô ta chẳng làm gì mà suốt ngày nói lí lẽ (hàm ý bất mãn với đối tượng)

・彼はあたまわるくせに人気にんきがある。Anh ta đầu óc bã đậu vậy mà lại được yêu mến.

・彼女がきなくせになんで言わないの?Thích cô ấy thế mà tại sao không nói?

主語しゅごひとです。が「わたし」は主語しゅごにならない。ひとへの悪口わるぐち不満ふまん使つかう.
Chủ ngữ của câu là người nhưng không thể là bản thân người nói được. Thường được sử dụng để nói xấu người khác hay thê hiện sự không hài lòng về người khác.

【N3の漢字言葉】Từ vựng và chữ Hán N3

①犬が子犬こいぬんだ。Chó mẹ đẻ chó con.


誕生日たんじょうび馳走ちそうを作ってもらった。Trong buổi sinh nhật tôi đã được chiêu đãi.

③新しい先生はとてもハンサムかっこいいです。Thầy giáo mới vô cùng đẹp traingầu.

むすめかまってほしいとちかくに来る
。Cô con gái cứ hế muốn được quan tâm là lại đến gần.

迷子まいごの子どもはくのを我慢がまんしていた。Đứa bé bị lạc cố gắng nhịn khóc

⑥今日の歯科しか予約よやくわすれていた。Hôm nay quên mất đặt trước chỗ nha khoa rồi.

⑦パクさんがヤンさんに告白こくはくをした。Pak đã thổ lộ/tỏ tình voiws Yan.


⑧弟は若年じゃくねん病死びょうしした。Em trai tôi mất vì bệnh tật khi còn thanh niên.

⑨彼女はかしこく冗談じょうだんもおもしろい. Cô ấy vừa thông minh vừa giỏi nói đùa.

つまぐっすりねむっている。Vợ tôi đang ngủ rất say.

gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング