第5週水曜日(子どもみたいに笑う)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

  1. ~みたい
  2. ~らしい
  3. ~っぽい

~みたい Có vẻ

①父は子どものようにわら

②父は子どもみたいに笑う

【意味】 本当ほんとうはちがうけど〇〇に見える〇〇にかんじる

Ý nghĩa: Thực chất là khác nhau, nhưng dùng để so sánh 2 sự vật có nét tương đồng nào đó.

①先生は学校にない. Giáo viên sẽ không đến trường.

②先生は学校にないみたいだ.Có vẻ giáo viêc sẽ không tới trường

【意味】自分は〇〇だと思う予想よそうする

Ý nghĩa: Bản thân nghĩ là như vậy. (liên tưởng so sánh)

【かたち】Danh từ hoặc động từ thể thường kết hợp vớiみたい

名詞めいし+みたいだ・みたいに・みたいな

(たとえば)

あのくもくるまみたいだくるまに見える)Đám mây kia trông như hình chiếc ô tô ấy.

うみいろそらみたいにあおです(空の色に見える)Màu của biển trông xanh như kiểu bầu trời ấy.

はるみたいな天気てんきですね(春にかんじる)Thời tiết như kiểu mua xuân ấy.

動詞どうし普通形ふつうけい+みたいだ

(たとえば)

このねこかおわらっているみたいだ(笑っているように見える)Mặt con mèo này như kiểu đang cười ấy nhỉ.

明日は部長ぶちょうみたいですよ。(部長も来ると思う)ngày mai trưởng phòng có vẻ cũng tới đó.

【れいぶん】

・彼はわらわないのでおこっているみたいだ。(みえる)Vì anh ta không cười nên trông như kiểu đang nổi giận vậy.

あのおとこの子はかわいくておんなの子みたいだね。(みえる)Cậu bé đó vì quá đáng yêu nên trong như kiểu con gái vậy.

かぜつよくて台風たいふうみたいな日ですね。(かんじる)Gió mạnh cảm giác như kiểu ngày bão ấy nhỉ.

・ガラスがダイヤモンドみたいにひかっている。(みえる)chiếc cốc sáng lấp lánh như kiểu kim cương ấy.

・このマンションはだれんでいないみたいだ。(おもう)Có vẻ như căn hộ này không có ai sinh sống.

部長ぶちょうも明日のかいに来るみたいですよ。(思う・いた)trưởng phòng có vẻ cũng sẽ tới vào buổi liên hoan đó.

~らしい

①今日はなつのようなあつさだ(夏ではない)Hôm nay nóng như kiểu mùa hè.

②今日は夏らしい暑さだ(夏に言うぶん)Hôm nay nóng đúng kiểu mùa hè.

【意味】 その特徴とくちょうがある

ý nghĩa: có đặc trừng, hơi hướng sắp xảy ra. dịch là ra dáng, đúng kiểu…

あめがふるよ trời sẽ mưa đó

②雨がふるらしい(雨がふるそう)trời có vẻ sẽ mua.

【意味】そう聞いた

Ý nghĩa 2: nghe nói…, có vẻ như là…

「〇〇そう」と同じ意味

【かたち】Cách sử dụng.

名詞めいし + らしい・らしく

(たとえば)

かれのおとうさんは先生らしいよ。(人から聞いた)Nghe nói bố anh ta là giáo viên.

子どもらしくそとあそ(「外であそぶ」は子どもの特徴とくちょうの1つ)chơi đùa bên ngoài đúng kiểu trẻ con. (chơi đùa ngoài trời là một đặc điểm nôi bật của trẻ con)

動詞・イ形容詞けいようし普通形ふつうけい + らしい

(たとえば)

彼は会社かいしゃやめるらしいよ(人から聞いた)nghe nói anh ấy sẽ nghỉ việc đó.

いもうとの学校の先生はこわらしいよ(人から聞いた)nghe nói thầy giáo ở trường học của em tôi đáng sợ lắm.

【れいぶん】

・毎日勉強べんきょうして学生らしい生活せいかつをする。(特徴とくちょう)sống cuộc sống học tập mỗi ngày đúng kiểu học sinh. (đặc trưng của học sinh là học mỗi ngày)

社長しゃちょうきた作業服さぎょうふくを着て、社長らしくない。(特徴とくちょう)giám đốc mặc đồ lao động bẩn thỉu, chẳng ra dáng giám đốc gì cả. (đặc trưng giám đốc là phải ăn mặc sạch sẽ sang trọng)

・彼はアメリカにんでいたらしい。(聞いた)Nghe nói anh ta từng sống ở Mỹ.

・少しのおさけはからだにいいらしい。(聞いた)Nghe nói uống chút rượu thì sẽ tốt cho cơ thể.

・この2だいは社長のくるまらしいです。(聞いた)nghe nói 2 chiếc xe này để là của giám đốc.

・あのホテルは1ぱく4万円らしいよ。(聞いた)nghe nói có vẻ tiền một đêm ở khách sạn đó là 40000 yên.

~っぽい

①あの子は女の子みたいだ

②あの子は女の子っぽい

【意味①】 〇〇に見える〇〇にかんじる

ý nghĩa: trông giống như… cảm giác như…

☆本当はそうではないけどそう見える・感じる Thực chất là không phải nhưng có cảm giác như vậy.

かれはすぐにおこる. Anh ta ngay lập tức nổi giận.

②彼は怒りっぽい. Anh ta là kiểu hay cáu giận.

【意味1】すぐ〇〇する・よく〇〇する. Ngay lập tức…thường xuyên…

☆人の性格せいかくあらわすことがおおく、わるい意味のときによく使つか
Đây là cấu trúc sử dụng để thể hiện tính cách, tính chất. Thường được sử dụng với hàm nghĩa không tốt.

①あぶらが多い料理りょうりきらいです。Tôi ghét đồ ăn có nhiều dầu mỡ.

②あぶらっぽい料理が嫌いです。Tôi ghét những đồ ăn toàn dầu mỡ.

【意味2】何かがすこし多いとかんじる
Ý nghĩa: Khi nói về tính chất của vật có chút nhiều hơn bình thường.

料理りょうりのことで使うことが多い. Thường sử dụng khi nói về hương vị của món ăn (nhiều dầu mỡ, quá ngọt hay quá mặn…)

【かたち】Cách sử dụng

名詞めいし+っぽい

Danh từ+っぽい

(たとえ)Ví dụ

あの男の子は大人おとなっぽい(大人にみえる)Cậu bé kia ra dáng người lớn nhỉ.

こなっぽいパンケーキはまずい(粉がおおい)Bánh ngọt mà toàn bột mì thì dở lắm.

動詞どうします+っぽい 

Động từ thể Masu (bỏ ます)+っぽい 

(たとえば)Ví dụ

おばあちゃんはわすっぽい(よく忘れる)Bà tôi có tính hay quên.

形容詞けいようし+っぽい

Tính từ đuôi イ+っぽい

(たとえば)

そのふくやすっぽい(安く見える)Bộ quần áo đó trông có vẻ rẻ.

【れいぶん】

・彼は今週末こんしゅうまつひまっぽいよ。(意味①:そう見える)Anh ta trông có vẻ cuối tuần hay rảnh.

あたまいたいし風邪かぜっぽいなぁ。(意味①)Vì đầu cảm thấy đau nên có vẻ bị cảm rồi.

としをとって最近さいきんわすっぽいなぁ。(意味②:よくAする)Vì nhiều tuổi nên dạo này rất hay quên.

・もうやめたの?あなたはっぽいよね。(意味②)Đã bỏ rồi à, Bạn hay chán quán nhỉ.

・このカレーはみずっぽいなぁ。(意味③:多い)Món cà ri này nhiều nước quá nhỉ.

【N3の漢字と言葉】Từ vựng và chữ hán trình độ N3

宅配便たくはいびんがとどく. Dịch vụ giao hàng tận nhà tới.

②インターネットで生活せいかつ便利べんりになる. Cuộc sống trở nên tiện lợi nhờ có mạng Internet.

光熱費こうねつひ公共料金こうきょうりょうきん銀行ぎんこうChuyển khoản ngân hàng phí điện, gaphí dịch vụ công cộng.

かえるときに市役所しやくしょTrên đường về tôi ghé qua văn phòng thành phố

毎月まいつきベトナムへ送金そうきんる. Tôi gửi tiền về Việt Nam mỗi tháng.

給料きゅうりょうってきつい. Tiền lương giảm nên rất chật vật

⑦お金を貯金ちょきんする. Tiết kiệm tiền.

やっと仕事がわった. Cuối cùng thì công việc cũng kết thúc.

⑨日本でらす Sinh sống tại Nhật Bản.

⑩キャンセル料金りょうきん返金へんきんしてもらった. Hoàn lại số tiền hủy dịch vụ.

gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング