本日の学習コンテンツ
- ~ように①
- ~ように②
- ~ように③
~ように①
①あの男の子は女の子のようだ。
②あの男の子は女の子のように見える。
【意味①】 〇〇に見える 〇〇に感じる
Ý nghĩa: Nhìn như thể là, cảm giác như thể là.
Lesson5「〇〇みたい・〇〇らしい」と同じ。Tương tự với cấu trúc みたい・らしい sẽ học ở bài 5
【かたち】Cách sử dụng khi đứng động lập thì sử dụng ようだ.Tuy nhiên khi đứng trước động từ sẽ dùngように.Đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ sẽ dùngような.
動詞の普通形 + ように
Động từ ở thể thường kết hợp với ように
Ví dụ(たとえば)笑うように話す
名詞 + の + ように
(たとえば)母のように話す Nói như mẹ tôi vậy.
☆「よう」のかたち khi đứng động lập thì sử dụng ようだ.Tuy nhiên khi đứng trước động từ sẽ dùngように.Đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ sẽ dùngような.
①文が終わる→女の子のようだ.Như thể là con gái vậy
②動詞・イ形容詞がつく→女の子のように見える.nhìn như thể là con gái vậy
③名詞がつく→女の子のような声Giọng nói như con gái.
【れいぶん】
・あの家は大きくてお城のようですね。Ngôi nhà đó to như kiểu là lâu đài ấy nhỉ.
・妹は母のように話す。em gái tôi nói chuyện như thể là mẹ tôi vậy.
・写真のような絵だなぁ。bức tranh trông như kiểu ảnh thật ấy nhỉ.
・眠るように死んでいる。Chết mà trông như ngủ ấy.
~ように②
① お酒を飲まないでください。Xin đừng uống rượu
② お酒を飲まないようにしてください。Cố gắng xin đừng uống rượu
☆「~のほうがいい」という意味がある
【意味②】 〇〇の事・〇〇の状態
Ý nghĩa: cố gắng duy trì trạng thái…
【かたち】động từ thể thường/ thể khả năng kết hợp với ように
動詞の普通形/ない形/可能形 + ように
(たとえば)
読むようにする Cố gắng duy trì việc đọc.
食べないようにするcố gắng không ăn.
できるようになる. trở nên làm được việc gì đó…
名詞 + の + ように
(たとえば)
彼のようになる trở thành người giống như anh ấy.
【れいぶん】
・たばこはあまり吸わないようにしてください。Xin hãy cố gắng đừng hút nhiều thuốc.
・食べる前に手を洗うようにしています。Xin hãy cố gắng rửa tay trước khi ăn.
・日本語がうまく話せるようになりたい。Tôi muốn trở nên nói tiếng nhật một cách trôi chảy.
・彼のように日本語がうまくなりたいです。Tôi muốn giỏi tiếng nhật như anh ấy.
~ように③
①皆によく見えるために大きな字で書きます。(不自然な日本語)Đây là câu tiếng nhật thiếu tự nhiên.
②皆によく見えるように大きな字で書きます。(Câu tự nhiên) Để mọi người có thể nhìn rõ thì tôi sẽ viết chữ to lên.
【意味①】 〇〇のために・〇〇という目的があるので Để, vì mục đích…
ためにvàように về mặt ý nghĩa thì giống nhau tuy nhiên cần lưu ý vê cách sử dụng.
Khi ために kết hợp với động từ thì động từ đó là động từ mang tính chí hướng. Khi muốn sử dụng động từ kết hợp ようにthì động từ đó là động từ không mang tính chí hướng.
「ために」は動詞につく場合、意志動詞につきます。
無意志動詞は「ように」を使った方が自然です。
【かたち】
動詞の普通形・可能形 + ように
(たとえば)
5時に終わるように急ぐ. Tôi làm gấp gáp để có thể kịp kết thúc lúc 5h.
日本語が話せるように勉強する tôi học để có thể nói được tiếc nhật.
動詞のない形 + ように
(たとえば)
花が枯れないように水をあげる. tôi tưới nước để hoa không bị héo.
【れいぶん】
・合格できるように毎日勉強する。Để có thể đỗ nên tôi học mỗi ngày.
・遅刻しないように昨日は早く寝た。để không bị muộn thì hôm qua tôi đã ngủ sớm.
・忘れないようにノートに書いておく。để không quên tôi dã ghi chép vào vở.
・聞こえるように大きな声で話す。Nói bằng giọng lớn để mọi người có thể nghe thấy.
【N3の漢字・言葉】Từ vựng và chữ hán trình độ n3
①安全のため消火器を置く. để an toàn thì đã đặt thiết bị chữa cháy/cứu hỏa.
②おすすめのおみやげを買う Mua món đồ lưu liệm được gợi ý.
③玄関でくつをそろえる Sắp xếp ngay ngắn giày ở lối vào.
④泣いたら気持ちがすっきりした. Cảm xúc tôi đã tốt hơn sau khi khóc.
⑤近所の本屋で辞書と雑誌を買う. Tôi mua từ điển và tạp chí tại tiệm sách gần nhà.
⑥コーヒーで服を汚す Làm bẩn quần áo do cà phê
⑦階段をのぼる Leo cầu thang.
⑧電波が悪くてスマホが使えない.Sóng điện thoại yếu nên không dùng được điện thoại.
⑨子どもの心配をする. lo lắng cho bọn trẻ.
⑩サイフをなくして慌てた。vì làm mất ví nên tôi lo lắng bồn chồn.