第4週水曜日(ように)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

  1. ~ように①
  2. ~ように②
  3. ~ように③

~ように①

①あのおとこおんなのようだ。

②あの男の子は女の子のように見える。

【意味①】 〇〇見える 〇〇かんじる
Ý nghĩa: Nhìn như thể là, cảm giác như thể là.

Lesson5「〇〇みたい・〇〇らしい」と同じ。Tương tự với cấu trúc みたい・らしい sẽ học ở bài 5

【かたち】Cách sử dụng khi đứng động lập thì sử dụng ようだ.Tuy nhiên khi đứng trước động từ sẽ dùngように.Đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ sẽ dùngような.

動詞どうし普通形ふつうけい + ように

Động từ ở thể thường kết hợp với ように

Ví dụ(たとえば)わらようにはな

名詞めいし +  + ように

(たとえば)母のように話す Nói như mẹ tôi vậy.

☆「よう」のかたち khi đứng động lập thì sử dụng ようだ.Tuy nhiên khi đứng trước động từ sẽ dùngように.Đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ sẽ dùngような.

ぶんわる→おんなようだ.Như thể là con gái vậy

動詞どうし・イ形容詞けいようしがつく→女の子のように見える.nhìn như thể là con gái vậy

名詞めいしがつく→おんなようなこえGiọng nói như con gái.

【れいぶん】

・あのいえは大きくておしろようですNgôi nhà đó to như kiểu là lâu đài ấy nhỉ.

いもうとははようにはなem gái tôi nói chuyện như thể là mẹ tôi vậy.

写真しゃしんようなだなぁ。bức tranh trông như kiểu ảnh thật ấy nhỉ.

ねむようにんでいる。Chết mà trông như ngủ ấy.

~ように②

① おさけまないでください。Xin đừng uống rượu

② お酒を飲まないようにしてください。Cố gắng xin đừng uống rượu

☆「~のほうがいい」という意味がある

【意味②】 〇〇のこと・〇〇の状態じょうたい

Ý nghĩa: cố gắng duy trì trạng thái…

【かたち】động từ thể thường/ thể khả năng kết hợp với ように

動詞どうし普通形ふつうけい/ない形/可能形かのうけい + ように

(たとえば)

ようにする Cố gắng duy trì việc đọc.

べないようにするcố gắng không ăn.

できるようになる. trở nên làm được việc gì đó…

名詞めいし +  + ように

(たとえば)

かれようになる trở thành người giống như anh ấy.

【れいぶん】

・たばこはあまりわないようにしてくださいXin hãy cố gắng đừng hút nhiều thuốc.

・食べるまえに手をあらようにしていますXin hãy cố gắng rửa tay trước khi ăn.

・日本語がうまくはなせるようになりたい。Tôi muốn trở nên nói tiếng nhật một cách trôi chảy.

・彼のように日本語がうまくなりたいです。Tôi muốn giỏi tiếng nhật như anh ấy.

~ように③

みんなによく見えるために大きなで書きます。(不自然ふしぜんな日本語)Đây là câu tiếng nhật thiếu tự nhiên.

②皆によく見えるように大きな字で書きます。(Câu tự nhiên) Để mọi người có thể nhìn rõ thì tôi sẽ viết chữ to lên.

【意味①】 〇〇のために・〇〇という目的があるので Để, vì mục đích…

ためにように về mặt ý nghĩa thì giống nhau tuy nhiên cần lưu ý vê cách sử dụng.
Khi ために kết hợp với động từ thì động từ đó là động từ mang tính chí hướng. Khi muốn sử dụng động từ kết hợp ようにthì động từ đó là động từ không mang tính chí hướng.

「ために」は動詞につく場合ばあい意志動詞いしどうしにつきます。

無意志動詞むいしどうしは「ように」を使った方が自然です。

【かたち】

動詞どうし普通形ふつうけい可能形かのうけい + ように

(たとえば)

5時にわるようにいそぐ. Tôi làm gấp gáp để có thể kịp kết thúc lúc 5h.

日本語がはなせるように勉強べんきょうする tôi học để có thể nói được tiếc nhật.

動詞のない形 + ように

(たとえば)

はなれないように水をあげる. tôi tưới nước để hoa không bị héo.

【れいぶん】

合格ごうかくできるように毎日勉強する。Để có thể đỗ nên tôi học mỗi ngày.

遅刻ちこくしないように昨日は早くた。để không bị muộn thì hôm qua tôi đã ngủ sớm.

わすれないようにノートに書いておく。để không quên tôi dã ghi chép vào vở.

こえるように大きなこえはなす。Nói bằng giọng lớn để mọi người có thể nghe thấy.

【N3の漢字かんじ言葉ことば】Từ vựng và chữ hán trình độ n3

安全あんぜんのため消火器しょうかきく. để an toàn thì đã đặt thiết bị chữa cháy/cứu hỏa.

おすすめのおみやげを買う Mua món đồ lưu liệm được gợi ý.

玄関げんかんでくつをそろえる Sắp xếp ngay ngắn giày ở lối vào.

④泣いたら気持きもちちがすっきりした. Cảm xúc tôi đã tốt hơn sau khi khóc.

近所きんじょ本屋ほんや辞書じしょ雑誌ざっしを買う. Tôi mua từ điểntạp chí tại tiệm sách gần nhà.

⑥コーヒーでふくよごす Làm bẩn quần áo do cà phê

階段かいだんをのぼる Leo cầu thang.

電波でんぱわるくてスマホが使えない.Sóng điện thoại yếu nên không dùng được điện thoại.

⑨子どもの心配しんぱいをする. lo lắng cho bọn trẻ.

⑩サイフをなくしてあわてた。vì làm mất ví nên tôi lo lắng bồn chồn.

gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング