本日の学習コンテンツ
- 〇〇さ
- 〇〇み
〇〇さ
①このカレーはどれくらい辛いですか? Món cà rê này cay mức nào?
②このカレーはどれくらい辛さがありますか?Món cà rê này có mức độ cay như nào?
【意味】い形容詞・な形容詞の名詞化
Ý nghĩa: Chuyển tính từ thành danh từ (danh từ hóa)
☆どのくらいの程度か表すことのできる言葉
khi thành danh từ thì sẽ biểu thị mức độ tính chất của sự vật.
【かたち】Các chuyển đổi: bỏ i hay na rồi thêm さ
い形容詞+さ
(たとえば)あつい⇒あつさ Mức độ nóng, sự nóng…
な形容詞+さ
(たとえば)真面目な⇒真面目さ Sự chăm chỉ
【れいぶん】Ví dụ
・このパンのおいしさをたくさんの人に伝えたいです。Tôi muốn truyền đạt tới rất nhiều người về mức độ ngon của chiếc bánh mì này.
・私の部屋の広さは、この部屋より狭いです。Độ rộng của căn phòng tôi ở hẹp hơn căn phòng này.
・安全さを一番に考えて仕事をします。Làm việc với suy nghĩ đặt sự an toàn lên hàng đầu.
・いつも彼の無責任さに困る。Lúc nào cũng gặp khó khăn vì sự vô trách nhiệm của anh ta.
〇〇み
①体が痛い. Cơ thể đau nhức
②体に痛みがある. Ơ cơ thể có cơn đau.
【意味】い形容詞・な形容詞の名詞化
Ý nghĩa: Chuyển tính từ thành danh từ.
☆ はからない、程度であらわさない言葉につく. Những từ ngữ đi kèm là những từ không thể đong đếm, thể hiên mức độ được.
【かたち】
い形容詞+み
(たとえば)赤い⇒赤み Sự đỏ chói.
な形容詞+み
(たとえば)真剣な⇒真剣み Sự thành thật, nghiêm túc.
【れいぶん】
・厚みのある本は読みたくないです。Tôi chẳng thích đọc những quyển sách dày cộp chút nào.
・ヤンさんの強みは英語と中国語ができることです。Điểm mạnh của Yan là tiếng Anh và tiếng Trung.
・このトマトは甘みがあっておいしいです。Quả cà chua này có vị ngọt nên rất ngon.
・鈴木さん、足の痛みは大丈夫ですか? Anh Suzuki này, cơn đau ở chân ổn rồi chứ?
【N3の漢字と言葉】Từ vựng và chữ hán N3
①空港に飛行機が到着する。Máy bay đã đáp xuống/hạ cánh xuống sân bay.
②スタジアムは観客で満席だ。Sân vận động đã hết ghế/đầy chỗ do khán giả đến xem.
③ベトナムの首都ハノイへ旅行にいく。Đi du lịch tới thủ đô Hà Nội của Việt Nam.
④恋人とケンカをしてしまった。Đã lỡ cãi nhau với người yêu.
⑤往復チケットで10万円もした。Vé khứ hồi tốn tận 10 man.
⑥猫はとても気まぐれだ。Mèo thì rất hay thay thất thường.
⑦登録した電話番号を教えてください。Xin hãy cho tôi biết số điện thoại anh đã đăng kí.
⑧あの人はとても意地悪です。Người đó có tâm địa độc ác.
⑨手を握ることを握手するという。Bắt tay là việc nắm tay(đối phương)
⑩会社で彼女と知り合う。Quen biết cô ấy ở công ty