第13週火曜日(実習生として日本に来ました)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

  1. として
  2. にしては
  3. としても、にしても

として

実習生じっしゅうせい立場たちばました. Đến vơi tư cách/lập trường là một tực tập sinh.

②実習生として日本にほんに来ました. Đến Nhật với tư cách thực tập sinh.

【意味】〇〇として、〇〇の立場たちば

☆「〇〇の立場たちば」はLesson8の「にとって」で勉強べんきょうしました。「にとって」の後ろの文は「たいせつ」や「むずかしい」のように判断はんだんを表す形容詞けいようしが来ることが多かったですね。

Ở bài số 8, chúng ta đã học về 「にとって」. Vế sau của 「にとって」thường đi kèm với những từ như 「たいせつ」hay「むずかしい」để thể hiện sự phán đoán của người nói về sự việc.

☆「として」の後ろの文には「来る」などの動詞が来ます。Trong bài này thì đằng sau「として」sẽ đi kèm với động từ.

【かたち】


名詞
+として+動詞

(たとえば)医者いしゃとしてはたらく.

☆「として」のまえ名詞めいしは「立場たちばあらわ言葉ことば」です。日本人にほんじんおや先生せんせいなどが入ります。Trước 「として」là danh từ chỉ chức vụ, tư cách…ví dụ: 日本人、親、先生

【れいぶん】

病院びょういん医者いしゃとしてはたらいています。Làm việc tại bệnh viện với tư cách là bác sĩ.

会社員かいしゃいんとして会社かいしゃのことをかんがえる。Suy nghĩ việc của công ty với tư cách là một thành viên của công ty.

おやとしてどものことが心配しんぱいです。Với tư cách là bố mẹ nên lo lắng cho lũ trẻ.

大人おとなとしてずかしいことはしたくない. Với cương vị là người lớn thì không muốn làm những điều xấu hổ.

にしては

①60さいのわりにわかえる. Đã 60 tuổi rồi mà vẫn trông trẻ.

②60歳にしては若く見える
. Đã 60 tuổi rồi mà vẫn trông trẻ.

【意味】なのに、のに 

Ý nghĩa: vậy mà…(tương tự なのに、のに)

おもっていたこととちがう、予想よそうちがうという意味いみ使つかいます。Sử dụng với ý nghĩa điều mình nói trái với những thứ đã nghĩ hay tưởng tượng.

【かたち】Cách sử dụng

(たとえば)60さいにしては. Dù đã 60 rồi



【れいぶん】

小学生しょうがくせいにしては身長しんちょうたかいね。Dù là học sinh tiểu học vậy mà.

6がつにしてはさむいなぁ。Dù đã tháng 6 vậy mà vẫn lạnh nhỉ.

一生懸命いっしょうけんめい勉強べんきょうしたにしては点数てんすうわるかった。Dù đã học hết sức rồi vậy mà điểm vẫn thấp.

掃除そうじしたにしてはきたないよね。。Dù đã dọn dẹp rồi mà vẫn bẩn nhỉ.

としても、にしても

日本人にほんじんでもこの漢字かんじむずかしい. Dù là người nhật thì chữ Hán này vẫn khó.

②日本人だとしてもこの漢字は難しい .Dù là người nhật thì chữ Hán này vẫn khó.

【意味】〇〇でも、もし〇〇の場合ばあいでも

Ý nghĩa: Dù là..thì vẫn…(tương tự でも)

おな意味いみで「にしても」を使つかうことができます。

日本人にほんじんにしてもこの漢字かんじむずかしい. Dù là người nhật thì chữ Hán này vẫn khó.

【かたち】Cách sử dụng

名詞めいし+だ・だった+としても

名詞めいし+にしても

(たとえば)

先生だったとしても、先生にしても Dù có là giáo viên.

動詞の普通形ふつうけい+として・にしても
Động từ thể thông thường +としても・にしても

先生であるとしても・先生であるにしても. Dù có là giáo viên.

【れいぶん】

先生せんせいだとしても間違まちがえることはある. Dù có là giáo viên thì cũng có lúc nhầm.

金持かねもちにしてもなやみはかならずありますよ. Dù có là người có tiền thì nhất định cũng có phiền muộn.

いそいでったとしてもわないとおもう. Dù có đi vội đi nữa thì tôi nghĩ cũng không kịp.

・どんな理由りゆうがあるにしてもダメです. Dù có lí do nào đi nữa thì cũng không được.


【N3の漢字と言葉】 Từ vựng và ngữ pháp N3

昨日きのう有名ゆうめい歌手かしゅ引退いんたいしました。Ngày hôm qua một ca sĩ nổi tiếng đã giải nghệ/nghỉ hưu.


得意とくい料理りょうりでしたが、失敗しっぱいして塩辛しおからなってしまいました。Là món mình tự tin nhưng do thất bại nên bị mặn mất.


相手あいて攻撃こうげきから守備しゅびする。Phòng thủ trước sức tấn công của đối phương.

最後さいご選手せんしゅ勝利しょうりのインタビューをする。Cuối cùng phỏng vấn chiến thắng của tuyển thủ.

⑤こちらにとって有利ゆうり判定はんていをもらえました。Đối với tôi thì tôi đã nhận được đánh giá có lợi.

絶対ぜったい優勝ゆうしょうするとおもっていました。Tôi nghĩ nhất định sẽ vô địch.

⑦スピーチコンテストで一位いちいになったんですか?Trong cuộc thi hùng biện tôi đã dành vị trí hạng nhất.

野菜やさいきざんでなべくわえてください。Thái/cắt rau rồi bỏ vào nồi nhé.

なつさっぱりしたものやすっぱいものがべたくなるよね。Mùa hè thì xin hãy ăn những đồ ăn thanh mát hay đồ chua.

⑩スープを味見あじするから
くて
かった。Nếm thử súp thì vừa mặn vừa đặc.

gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング