第12週金曜日(北海道は愛知県に比べて大きい)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

  1. くらべて
  2. によって
  3. によれば

に比べて So với…

北海道ほっかいどう愛知県あいちけんよりおおきい. Hokkaido lớn hơn Aichi.

②北海道は愛知県くらべて大きい. Hokkaido so với Aichi thì lớn hơn.

【意味】〇〇より.

Ý nghĩa: So với…thì …hơn.

☆「にくらべて」はすこかたかたです。

「にくらべて」là từ lịch sự, xuất hiện nhiều trong văn viết hay những hoàn cảnh trang trọng.

普通ふつう会話かいわをするときは、「より」を使つかうほうが自然しぜんです。

Trong hội thoại hàng ngày thì 「より」thường được sử dụng hơn.

【かたち】Cách sử dụng.

動詞どうし普通形ふつうけい+の+くらべて

(たとえば)

はしくらべて.So về chạy bộ thì…

名詞めいしに比べて

(たとえば)

ともだちくらべてSo với bạn bè thì

【れいぶん】Một số ví dụ.

今年ことし去年きょねんくらべてあめおおいです。So với năm ngoái thì năm nay mưa nhiều hơn.

あねおとうとくらべて学校がっこういそがしい。So với em trai thì trường học của chị gái bận hơn.

山田やまださんはよくわらくら伊藤いとうさんはしずかです。So với việc anh Yamada hay cười thì anh Itou lại khá trầm tính.

むすめあしはやくらべて息子むすこあしおそい. So với việc cô con gái chạy nhanh thì cậu con trai lại chạy chậm.

によって (có nhiều nghĩa, cần lưu ý)

【意味1】

昨日きのう台風たいふうにわれた. Do cơn bão ngày hôm qua mà cây trong vườn bị gãy.

昨日の台風によって庭の木が折れた. Do cơn bão ngày hôm qua mà cây trong vườn bị gãy.

【意味】〇〇が原因げんいん

Ý nghĩa: Do nguyên nhân…  

うしろのぶんには結果けっかあらわぶんがきます. Vế câu đằng sau thể hiện kết quả do nguyên nhân là vế câu trước gây ra.

べつかたおぼえよう!Tương tự với cách sử dụng của trợ từ で đã học ở sơ cấp. Nhưng によって có phần lịch sự hơn.

昨日きのう台風たいふうによりにわれた Do cơn bão ngày hôm qua mà cây trong vườn bị gãy. (により cũng tương tự vớiによって)

【意味2】

・テレビで昨日きのうのニュースをった. Tin tức ngày hôm qua biết thông qua tivi.

・テレビによって昨日のニュースを知った. Tin tức ngày hôm qua biết thông qua tivi.

【意味】〇〇で、〇〇を使つかって  手段 

Ý nghĩa: Nhờ…, thông qua… (nhờ phương thức nào đó mà…) Tương tự với cách sử dụng của trợ từ で

☆「手段しゅだん」はなにかをするための方法ほうほう、やりかたという意味いみです.

【意味3】

どもは性格せいかくちがう. Trẻ con thì tính cách khác nhau.

・子どもによって性格が違う. Tùy từng đứa trẻ con mà tính cách khác nhau.

【意味】それぞれ 

Ý nghĩa: Tùy từng…, Mỗi một…thì…

うしろのぶんには「ちがう」や「わる」という言葉ことばが入ります。Vế sau thường xuất hiện 「ちがう」hay「わる」

場面ばめん場所ばしょひとわると内容ないようわるといたいときに使つかいます。Cách nói “Tùy từng trường hợp, tình huống mà ai đó thay đổi/nội dung kháu nhau…” thường xuyên được sử dụng.

べつかたおぼえよう!

どもにより性格せいかくちがう. (により cũng tương tự vớiによって)

【かたち】Cách sử dụng

名詞めいしによって

(たとえば)

事故じこによって Tùy từng tai nạn….

ひとによって.Tùy từng người…

名詞めいしによる+名詞めいし

(たとえば)

疲労ひろうによる事故じこ、Tai nạn do lao động.

ひとによるちが Lỗi lầm do con người.

【れいぶん】

ゆきによって電車でんしゃおくれた。Do tuyết rơi mà tàu bị chậm.

事故じこによってあしをけがした。Do tai nạn mà chân bị thương.

映画えいがによって外国がいこくものった。Nhờ có phim ảnh mà tôi biết được đồ ăn nước ngoài.

身長しんちょうによりふくのサイズがわります。Tùy vào chiều cao mà kích cỡ quần áo có thay đổi.

によれば Theo như…

天気予報てんきよほうだと明日あしたれるらしいです. Theo như dự báo thời tiết thì có vẻ ngày mai trời sẽ nắng.

②天気予報によれば明日は晴れるらしいです. Theo như dự báo thời tiết thì có vẻ ngày mai trời sẽ nắng.

【意味】情報源じょうほうげん 

Ý nghĩa: theo như…, dựa vào… (nguồn tin nào đó)

だれからいた、なにかでいたといたいときに使つかいます。Sử dụng khi muốn nói về điều mình nghe từ ai đó hay từ đâu đó.

☆「〇〇によれば」は〇〇が情報源じょうほうげんという意味いみです。

「〇〇によれば」thì 〇〇 là nguồn thông tin.

☆「らしい」はLesson 5で勉強べんきょうしました。「らしい」là cấu trúc đã học từ bài 5

ひとからいた、なにかからいたといたいときに使つかいます。Sử dụng khi muốn nói về điều mình nghe từ ai đó hay từ đâu đó.

わすれたひとはもう一度いちどLesson5をてみましょう! Nế như đã quên cách sử dụng thì quay lại bài 5 nhé.

【かたち】

名詞めいし+によれば

(たとえば)テレビによれば.Theo như tivi nói…

【れいぶん】

・テレビによれば10ふんまえ地震じしんがあったらしいです。Theo như tivi thì đã xảy ra động đất vào 10 phút trước.

ははによれば、このあと田中たなかさんがいえるみたいだ。Theo như mẹ nói, Ngay sau đây anh Tanaka sẽ tới nhà mình.

いたはなしによれば課長かちょう会社かいしゃめるらしいです。Theo chuyện tôi nghe được thì trưởng bộ phận có vẻ sắp nghỉ việc.

日本人にほんじんによればいえではくつぐらしいです。Theo như người Nhật thì khi ở trong nhà họ có vẻ sẽ tháo giày.

【N3の漢字と言葉】Từ vựng và chữ Hán N3

トレーニングをして疲労ひろうがたまった. Luyện tập dẫn tới mệt mỏi.


彼女かのじょ音楽おんがく才能さいのうがあり海外かいがい成功せいこうしました. Cô ấy tài năng âm nhạc nên đã thành công ở nước ngoài.

彼氏かれしとは大学で出会であました
. Đã gặp gỡ/quen biết bạn trai ở trường đại học.

むすめわがままなことばかりい、年齢ねんれいよりもおさない. Cô con gái nói toàn những lời bướng bỉnh khi tuổng thì vẫn còn ngây ngô.

骨折こっせつしたあしすっかりくなりました. Chân bị gãy đã đỡ hẳn lên rồi.

最近さいきんかなりいそがしく睡眠すいみんをとる時間じかんがありません. Gần đây rất bận nên không có thời gian ngủ.

先週せんしゅうのサッカーの試合しあいは1たい0でちました. Trận bóng tuần trước đã thắng với tỉ sô 1:0.

はならないでください!Đừng có bẻhoa.

水泳すいえい授業じゅぎょうさぼってました。Tôi đã chốn tiết học bơi để ngủ.

⑩あなたの最高さいこうおもなんですか?Kỉ niệm tuyệt vời nhất của bạn là gì?

gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング