本日の学習コンテンツ
Nội dung bài học
1.はもちろん …là dĩ nhiên..
2.AばかりかB Không những .. mà còn…
はもちろん Dĩ nhiên, hiển nhiên
①新しい言葉は当然、漢字も勉強しています. Những từ mới thì đương nhiên, cả chữ hán tôi cũng đang học.
②新しい言葉はもちろん漢字も勉強しています. Từ mới thì đương nhiên rồi, cả chữ Hán tôi cũng đang học.
【意味】Aは当然Bも、AもBも
Ý nghĩa: Cả A và B, A là điều hiển nhiên, không những thế cả B cũng làm.
☆Aは、みんなが当然予想できることがきます。A là vế được cho là hiển nhiên, không cần phải nói.
☆AはもちろんBも のようにBのあとに「も」が来ることが多いです。A là điều hiển nhiên, cả B cũng…Vì thế trợ từ 「も」thường được sử dụng ở vế sau.
【かたち】Cách sử dụng
名詞+はもちろん
Danh từ +はもちろん
(たとえば)Ví dụ 子どもはもちろん Trẻ em thì dĩ nhiên…
☆動詞や形容詞に「こと」や「の」をつけて名詞の形に変えることができます。Đi sau động từ,tính từ có thể là 「こと」hoặc là「の」đều được cả.
⇒ Ví dụ 食べることはもちろん、食べるのはもちろん Việc ăn là điều đương nhiên.
忙しいのはもちろん Việc bận là điều đương nhiên…
暇なのはもちろん Rảnh là điều đương nhiên.
【れいぶん】Câu mẫu
・ディズニー映画は、子どもはもちろん大人も好きです。Phim của Disney thì cả trẻ con và người lớn đều thích.
・このお寿司屋さんは日本人はもちろん外国人にも人気です。Cửa hiệu sushi này thì đối với người Nhật dĩ nhiên nổi tiếng rồi, không những thế với người nước ngoài cũng nổi tiếng nữa.
・ 勉強は、復習するのはもちろん予習も大切です。Học hành thì thì việc ôn tập là dĩ nhiên, cả việc chuẩn bị bài mới cũng vô cùng quan trọng.
・あの韓国人は韓国語が話せるのはもちろん日本語もうまい。Người Hàn Quốc ấy thì tiếng Hàn không nói làm gì, cả tiếng Nhật cũng giỏi.
AばかりかB Không chỉ A mà cả B
①彼は簡単な漢字だけでなくひらがなも書けない。Anh ấy không chỉ những chữ hán đơn giản mà ngay cả hiragana cũng chẳng viết nổi.
②彼は簡単な漢字ばかりかひらがなも書けない。Anh ấy không chỉ những chữ hán đơn giản mà ngay cả hiragana cũng chẳng viết nổi.
【意味】AだけでなくBも、AもBも
Ý nghĩa: không những A mà cả B.
☆「AはもちろんB」と同じで、Bのあとに「も」が来ることが多いです。A là điều đương nhiên, cả B nữa cũng. Vì thế sau B thường đi cùng trợ từ 「も」
また、レッスン7で勉強した「さえ、すら」と一緒に使うことが多いです。
Ngoài ra ở bài số 7 ta đã học 「さえ、すら」, những từ này cũng thường xuyên được sử dụng trong ngữ pháp này.
【かたち】Cách sử dụng
動詞・い形容詞の普通形+ばかりか
Động từ/tính từ đuôi い(thể thường)+ばかりか
(たとえば)Ví dụ 働くばかりか Không chỉ làm việc…
痛いばかりか Không những đau..
な形容詞+ばかりか
Tính từ đuôi な+ばかりか
(たとえば)Ví dụ 上手なばかりか Không những giỏi mà…
名詞+ばかりか
Danh từ +ばかりか
(たとえば)Ví dụ 友達ばかりか Không những bạn bè…
【れいぶん】Câu mẫu
・彼女はよく働くばかりか、勉強もがんばっている。Cô ấy không những làm việc tốt mà cả việc học cũng rất cố gắng.
・風邪をひいて、頭が痛いばかりか喉も痛い。Bị cảm cúm, không những đau đầu mà cả họng cũng đau.
・彼は歌が上手なばかりかピアノも弾ける. Anh ấy không những hát hay mà còn biết chơi cả piano.
・結婚したことを友達ばかりか親にすら言っていない。Không những không nói với bạn bè mà ngay cả bố mẹ cũng không nói chuyện mình đã kết hơn.
【N3の漢字と言葉】Từ vựng và chữ hán N3
①社員全員の協力で目標を達成できた。Nhờ có sợ hiệp lức của tất cả nhân viên công ty mà mục tiêu đã đạt được.
②新しい仕事で損を出した。Do công việc mới mà tốt thất đã phát sinh.
③余計な注文を追加して怒られた。Tại tôi đặt đồ thừa thãi nên đã bị chửi.
④パーティーの担当が欠席した。Người chủ trì bữa tiệc đã vắng mặt.
⑤国際的な仕事限定で探しています。Tôi đang tìm những công việc mà chỉ giớ hạn về tính quốc tế.
⑥実際は会議はオンラインでも可能です。Thực tế thì họp online cũng được.
⑦交際費を50%以上けずるのが適切です。Cắt giảm một nữa phí hẹn hò là hợp lí.
⑧セールでカードで支払い、ますます得をした。Khi giảm giá thì nếu trả bằng thẻ thì sẽ được lợi hơn nữa.
⑨今日の宴会は3000円程度必要です。Bữa tiệc hôm nay tốn tầm khoảng 3000 yên.
⑩好景気の継続は難しい。Việc kéo dài tiếp diễn tình hình kinh tế khả quan là điều khó khăn.