第30週月曜日(ひらがなはもちろん漢字も勉強します)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

Nội dung bài học

1.はもちろん …là dĩ nhiên..
2.AばかりかB Không những .. mà còn…

はもちろん Dĩ nhiên, hiển nhiên

あたしい言葉ことば当然とうぜん漢字かんじ勉強べんきょうしています. Những từ mới thì đương nhiên, cả chữ hán tôi cũng đang học.

②新しい言葉はもちろん漢字も勉強しています. Từ mới thì đương nhiên rồi, cả chữ Hán tôi cũng đang học.

【意味】Aは当然とうぜんBも、AもBも

Ý nghĩa: Cả A và B, A là điều hiển nhiên, không những thế cả B cũng làm.

☆Aは、みんなが当然とうぜん予想よそうできることがきます。A là vế được cho là hiển nhiên, không cần phải nói.

☆AはもちろんBも のようにBのあとに「も」がることがおおいです。A là điều hiển nhiên, cả B cũng…Vì thế trợ từ 「も」thường được sử dụng ở vế sau.

【かたち】Cách sử dụng

名詞+はもちろん

Danh từ +はもちろん

(たとえば)Ví dụ 子どもはもちろん Trẻ em thì dĩ nhiên…

動詞どうし形容詞けいようしに「こと」や「の」をつけて名詞めいしかたちえることができます。Đi sau động từ,tính từ có thể là 「こと」hoặc là「の」đều được cả.

⇒ Ví dụ べることはもちろん、べるのはもちろん Việc ăn là điều đương nhiên.

いそがしいのはもちろん Việc bận là điều đương nhiên…

ひまなのはもちろん Rảnh là điều đương nhiên.

【れいぶん】Câu mẫu

・ディズニー映画えいがは、どもはもちろん大人おとなきです。Phim của Disney thì cả trẻ con và người lớn đều thích.

・このお寿司屋すしやさんは日本人にほんじんはもちろん外国人がいこくじんにも人気にんきです。Cửa hiệu sushi này thì đối với người Nhật dĩ nhiên nổi tiếng rồi, không những thế với người nước ngoài cũng nổi tiếng nữa.

勉強べんきょうは、復習ふくしゅうするのはもちろん予習よしゅう大切たいせつです。Học hành thì thì việc ôn tập là dĩ nhiên, cả việc chuẩn bị bài mới cũng vô cùng quan trọng.

・あの韓国人かんこくじん韓国語かんこくごはなせるのはもちろん日本語にほんごもうまい。Người Hàn Quốc ấy thì tiếng Hàn không nói làm gì, cả tiếng Nhật cũng giỏi.

AばかりかB Không chỉ A mà cả B

かれ簡単かんたん漢字かんじだけでなくひらがなもけない。Anh ấy không chỉ những chữ hán đơn giản mà ngay cả hiragana cũng chẳng viết nổi.

かれ簡単かんたん漢字かんじばかりかひらがなもけない。Anh ấy không chỉ những chữ hán đơn giản mà ngay cả hiragana cũng chẳng viết nổi.

【意味】AだけでなくBも、AもBも

Ý nghĩa: không những A mà cả B.

☆「AはもちろんB」とおなじで、Bのあとに「も」がることがおおいです。A là điều đương nhiên, cả B nữa cũng. Vì thế sau B thường đi cùng trợ từ 「も」

また、レッスン7で勉強べんきょうした「さえ、すら」と一緒いっしょ使つかうことがおおいです。

Ngoài ra ở bài số 7 ta đã học 「さえ、すら」, những từ này cũng thường xuyên được sử dụng trong ngữ pháp này.

【かたち】Cách sử dụng

動詞どうし・い形容詞けいようし普通形ふつうけい+ばかりか

Động từ/tính từ đuôi い(thể thường)+ばかりか

(たとえば)Ví dụ はたらくばかりか Không chỉ làm việc…

いたいばかりか Không những đau..

形容詞けいようし+ばかりか

Tính từ đuôi な+ばかりか

(たとえば)Ví dụ 上手じょうずなばかりか Không những giỏi mà…

名詞めいし+ばかりか

Danh từ +ばかりか

(たとえば)Ví dụ 友達ともだちばかりか Không những bạn bè…

【れいぶん】Câu mẫu

彼女かのじょはよくはたらくばかりか、勉強べんきょうもがんばっている。Cô ấy không những làm việc tốt mà cả việc học cũng rất cố gắng.

風邪かぜをひいて、あたまいたいばかりかのどいたい。Bị cảm cúm, không những đau đầu mà cả họng cũng đau.

かれうた上手じょうずなばかりかピアノもける. Anh ấy không những hát hay mà còn biết chơi cả piano.

結婚けっこんしたことを友達ともだちばかりかおやにすらっていない。Không những không nói với bạn bè mà ngay cả bố mẹ cũng không nói chuyện mình đã kết hơn.

【N3の漢字と言葉】Từ vựng và chữ hán N3

社員しゃいん全員ぜんいん協力きょうりょく目標もくひょう達成たっせいできた。Nhờ có sợ hiệp lức của tất cả nhân viên công ty mà mục tiêu đã đạt được.

あたらしい仕事しごとそんした。Do công việc mới mà tốt thất đã phát sinh.

余計よけい注文ちゅうもん追加ついかしておこられた。Tại tôi đặt đồ thừa thãi nên đã bị chửi.

④パーティーの担当たんとう欠席けっせきした。Người chủ trì bữa tiệc đã vắng mặt.

国際的こくさいてき仕事しごと限定げんていさがしています。Tôi đang tìm những công việc mà chỉ giớ hạn về tính quốc tế.

実際じっさい会議かいぎはオンラインでも可能かのうです。Thực tế thì họp online cũng được.

交際費こうさいひを50%以上いじょうけずるのが適切てきせつです。Cắt giảm một nữa phí hẹn hò là hợp lí.

⑧セールでカードで支払しはらい、ますますとくをした。Khi giảm giá thì nếu trả bằng thẻ thì sẽ được lợi hơn nữa.

⑨今日の宴会はえんかい3000えん程度ていど必要ひつようです。Bữa tiệc hôm nay tốn tầm khoảng 3000 yên.

好景気こうけいき継続けいぞくは難しい。Việc kéo dài tiếp diễn tình hình kinh tế khả quan là điều khó khăn.

gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング