第3週目金曜日(忘れちゃった)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

  1. ~ちゃう
  2. ~ないと
  3. ~とく

~ちゃう

①ごはんを全部ぜんぶ食べてしまう

②ごはんを全部ぜんぶ食べちゃう

☆ちゃうははな言葉ことば

【意味】 ~てしまうと同じ意味

Ý nghĩa: てしまう và てちゃう về mặt ý nghĩa hoàn toàn giống nhau, tuy nhiên てちゃう được sử dụng trong văn phong xuồng xã, giao tiếp thường ngày. Thường được dịch là …mất rồi/luôn…(có hàm ý đáng tiếc, hay hành động đã hoàn toàn được hoàn thành trong câu nói)

完了かんりょう」や「残念ざんねん気持きも」をあらわ言葉ことばだよ。

【かたち】

く→書いてしまう→書いちゃう

む→読んしまう→読んゃう

べる→食べてしまう→食べちゃう

する→してしまう→しちゃう

くる→きてしまう→きちゃう

【れいぶん】

・お菓子かしはもう全部ぜんぶ食べちゃった。Tôi đã ăn hết bánh mất rồi.

・ノートに書かないとわすれちゃう。Không ghi chép vào vở là quên luôn đó. (không ghi là sau hối hận đó)

かみかわかさないと風邪かぜいちゃう。Không hong khô tóc là bị cảm mất đó.(hông để tóc khô là su hối hận đó)

冷蔵庫れいぞうこのジュースはんじゃいました。tôi đã uống nước ép trong tủ lạnh mất rồi.

「ちゃうよ」có hàm ý rằng nếu nhưng làm thì sau sẽ hối hận.

「ちゃうよ」あと後悔こうかいするよ」つたえるときに使います

ないと・なくちゃ・なきゃ

①ごはんを食べなければならない

②ごはんを食べないと

③ごはんを食べなくちゃ

④ごはんを食べなきゃ

【意味】~しなければならない」と同じ意味
Ý nghĩa: phải, buộc phải.

「ないと」「なくちゃ」「なきゃ」ははな言葉ことばです。Đây là những từ sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

「~する必要ひつようがある」という意味です。

【かたち】Cách chia động từ. Chia về thể phủ định Nai, sau đó bỏ nai rồi cộng với các cụm từ trên. (tham khảo ví dụ)

会う→会わなければならない→会わないと/会わなくちゃ/会わなきゃ

食べる→食べなければならない→食べないと/たべなくちゃ/たべなきゃ

する→しなければならない→しないと/しなくちゃ/しなきゃ

くる→こなければならない→こないと/こなくちゃ/こなきゃ

【れいぶん】

・明日は朝7時におきないと。Tôi phải dậy lúc 7h sáng mai.

・日本のいえくつがなきゃ。Khi vào nhà kiểu nhật thì phải tháo giày nhé.

・もっと勉強べんきょうしなくちゃ。Phải học thêm bữa thôi.

いそがないと電車でんしゃわない。Nếu không nhanh lên thì không kịp tàu đâu.

・5キロもふとった。ダイエットしなきゃ。Lên tận 5 cân rồi. phải ăn kiêng thôi.

☆「しなければならない」をみじかくしたかたです。Phần đánh dấu sao là cách nói ngắn của 「しなければならない」thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

会話かいわでよく使います。

~しとく

①ごはんを買っておく

②ごはんを買っとく

【意味】 ~しておくと同じ意味

Ý nghĩa: 1.Chuẩn bị, làm trước việc gì đó.

2. Sau khi làm xong thì không còn gì để làm nữa đâu.

準備じゅんびで~する

②~したあと何もしない

☆「~しといて。」は「しておいてほしい。」の省略しょうりゃくとしてよく使うよ。れい)ゴミしといて

「~しといて。」là cách nói giản lược của「しておいてほしい。」

ゴミしといて đi vứt rác đi.

【かたち】Cách chia động từ.

あら→洗っておく→洗っとく

→焼いておく→焼いとく

れる→入れておく→入れとく

記入きにゅうする→記入しておく→記入しとく

【れいぶん】

・食べるまえに手をあらっとく。(準備じゅんび)Trước khi ăn thì tôi rửa tay trước.

はじめて海外かいがい旅行りょこうに行くのでパスポートをつくっとく。(準備)Vì là lần đầu du lịch nước ngoài nên tôi làm trước hộ chiếu.

・使ったものを片付かたづとく。(片付かたづけたあと何もしない)Những thứ đã sử dụng thì dọn hết cho xong.

あついのでまどあけけといてくださいね。(けたあと何もしない)vì trời nóng nên mở cửa sổ ra nhé.

「~とく」ははなし言葉です。「~ときます」と言っている人もいますよ。

「~とく」là thể văn nói.「~ときます」cũng thường được sử dụng.

【N3の漢字かんじ言葉ことば】Từ vựng và chữ hán trình độ N3

不合格ふごうかく結果けっかがっかりした。Tôi thất vọngkết quả không tối của kì thi.

忘年会ぼうねんかい参加さんかする。Tôi tham gia vào buổi tiệc liên hoan cuối năm(tất niên).

かれ有名ゆうめい作曲家さっきょくかだ。Anh ấy là nhạc sĩ nổi tiếng.

④「ひらがな」のまえいきなり漢字を勉強べんきょうする。Trước khi học Hiragana thì đột nhiên lại học chữ Hán.

⑤あの生徒せいとはとても真面目まじめだ。Cậu học trò đó rất chăm chỉ hiền lành.

いえがいちばん。Nhà là nơi thư thái nhất.

⑦今日の授業じゅぎょう欠席けっせきた。tiết học hôm nay tôi đã bỏ tiết.

⑧今からやりかた説明せつめいします。Từ bây giờ tôi sẽ giải thích về cách thực hiện.

あぶないのでけてください。Vì nguy hiểm nên xin hãy cẩn thận.

試合しあいけてとてもくやしい。Vì thua trận đấu nên vô cùng buồn/cay cú.

 

 

gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング