本日の学習コンテンツ
- ~ちゃう
- ~ないと
- ~とく
~ちゃう
①ごはんを全部食べてしまう。
②ごはんを全部食べちゃう。
☆ちゃうは話し言葉
【意味】 ~てしまうと同じ意味
Ý nghĩa: てしまう và てちゃう về mặt ý nghĩa hoàn toàn giống nhau, tuy nhiên てちゃう được sử dụng trong văn phong xuồng xã, giao tiếp thường ngày. Thường được dịch là …mất rồi/luôn…(có hàm ý đáng tiếc, hay hành động đã hoàn toàn được hoàn thành trong câu nói)
「完了」や「残念な気持ち」を表す言葉だよ。
【かたち】
書く→書いてしまう→書いちゃう
読む→読んでしまう→読んじゃう
食べる→食べてしまう→食べちゃう
する→してしまう→しちゃう
くる→きてしまう→きちゃう
【れいぶん】
・お菓子はもう全部食べちゃった。Tôi đã ăn hết bánh mất rồi.
・ノートに書かないと忘れちゃうよ。Không ghi chép vào vở là quên luôn đó. (không ghi là sau hối hận đó)
・髪の毛は乾かさないと風邪引いちゃうよ。Không hong khô tóc là bị cảm mất đó.(hông để tóc khô là su hối hận đó)
・冷蔵庫のジュースは飲んじゃいました。tôi đã uống nước ép trong tủ lạnh mất rồi.
「ちゃうよ」có hàm ý rằng nếu nhưng làm thì sau sẽ hối hận.
「ちゃうよ」は「後で後悔するよ」と伝えるときに使います。
ないと・なくちゃ・なきゃ
①ごはんを食べなければならない。
②ごはんを食べないと。
③ごはんを食べなくちゃ。
④ごはんを食べなきゃ。
【意味】「~しなければならない」と同じ意味
Ý nghĩa: phải, buộc phải.
「ないと」「なくちゃ」「なきゃ」は話し言葉です。Đây là những từ sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
「~する必要がある」という意味です。
【かたち】Cách chia động từ. Chia về thể phủ định Nai, sau đó bỏ nai rồi cộng với các cụm từ trên. (tham khảo ví dụ)
会う→会わなければならない→会わないと/会わなくちゃ/会わなきゃ
食べる→食べなければならない→食べないと/たべなくちゃ/たべなきゃ
する→しなければならない→しないと/しなくちゃ/しなきゃ
くる→こなければならない→こないと/こなくちゃ/こなきゃ
【れいぶん】
・明日は朝7時におきないと。Tôi phải dậy lúc 7h sáng mai.
・日本の家は靴を脱がなきゃね。Khi vào nhà kiểu nhật thì phải tháo giày nhé.
・もっと勉強しなくちゃ。Phải học thêm bữa thôi.
・急がないと電車に間に合わないよ。Nếu không nhanh lên thì không kịp tàu đâu.
・5キロも太った。ダイエットしなきゃ。Lên tận 5 cân rồi. phải ăn kiêng thôi.
☆「しなければならない」を短くした言い方です。Phần đánh dấu sao là cách nói ngắn của 「しなければならない」thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.
会話でよく使います。
~しとく
①ごはんを買っておく
②ごはんを買っとく
【意味】 ~しておくと同じ意味
Ý nghĩa: 1.Chuẩn bị, làm trước việc gì đó.
2. Sau khi làm xong thì không còn gì để làm nữa đâu.
①準備で~する
②~した後何もしない
☆「~しといて。」は「しておいてほしい。」の省略としてよく使うよ。例)ゴミ出しといて
「~しといて。」là cách nói giản lược của「しておいてほしい。」
ゴミ出しといて đi vứt rác đi.
【かたち】Cách chia động từ.
洗う→洗っておく→洗っとく
焼く→焼いておく→焼いとく
入れる→入れておく→入れとく
記入する→記入しておく→記入しとく
【れいぶん】
・食べる前に手を洗っとく。(準備)Trước khi ăn thì tôi rửa tay trước.
・初めて海外旅行に行くのでパスポートを作っとく。(準備)Vì là lần đầu du lịch nước ngoài nên tôi làm trước hộ chiếu.
・使ったものを片付けとく。(片付けた後何もしない)Những thứ đã sử dụng thì dọn hết cho xong.
・暑いので窓は開けといてくださいね。(開けた後何もしない)vì trời nóng nên mở cửa sổ ra nhé.
「~とく」は話し言葉です。「~ときます」と言っている人もいますよ。
「~とく」là thể văn nói.「~ときます」cũng thường được sử dụng.
【N3の漢字と言葉】Từ vựng và chữ hán trình độ N3
①不合格の結果にがっかりした。Tôi thất vọng vì kết quả không tối của kì thi.
②忘年会に参加する。Tôi tham gia vào buổi tiệc liên hoan cuối năm(tất niên).
③彼は有名な作曲家だ。Anh ấy là nhạc sĩ nổi tiếng.
④「ひらがな」の前にいきなり漢字を勉強する。Trước khi học Hiragana thì đột nhiên lại học chữ Hán.
⑤あの生徒はとても真面目だ。Cậu học trò đó rất chăm chỉ hiền lành.
⑥家がいちばん落ち着く。Nhà là nơi thư thái nhất.
⑦今日の授業は欠席した。tiết học hôm nay tôi đã bỏ tiết.
⑧今からやり方を説明します。Từ bây giờ tôi sẽ giải thích về cách thực hiện.
⑨危ないので気を付けてください。Vì nguy hiểm nên xin hãy cẩn thận.
⑩試合に負けてとても悔しい。Vì thua trận đấu nên vô cùng buồn/cay cú.