第29週火曜日(あたたかいうちに食べる)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

Nội dung bài học

1.あいだに Trong lúc…
2.うちに①・うちに② Nhân lúc, đang trong lúc…

あいだに Trong lúc…

①1時から2時までにいえかえ。tôi về nhà lúc khoảng từ 1 đến 2 giờ.

②1時から2時のあいだに家に帰る。trong khoảng thời gian từ 1 đến 2 giờ tôi về nhà.

【意味】(AからBまでの)なかで・とき

Ý nghĩa: tong khoảng thời gian… thì làm gì đó.

状態じょうたいつづいている時に、なにかをする、何かがこるときに使つか  Sử dụng khi nói về điều gì đó diễn ra trong khoảng thời gian tiếp diễn.

【かたち】Cách sử dụng

動詞どうし普通形ふつうけい+あいだに Động từ thể thường+あいだ

(たとえば)Ví dụ: む間に Trong lúc đọc 

はしらない間に Trong lúc không chạy

形容詞けいようし・な形容詞けいようしの普通形ふつうけい+間に 

Tính từ đuôi /tính từ đuôi な+間に

(たとえば)Ví dụ すくない間に Trong lúc ít…

元気げんきな間に Trong lúc khỏe mạnh.

名詞めいし+の+間に Danh từ +の+間に

(たとえば)留守るすの間に Trong lúc vắng nhà.

【れいぶん】Câu mẫu

・彼女が日本にいる間に、うとめている。Quyết định gặp cô ấy khi cô ấy đang ở Nhật.

ひとすくない間に旅行りょこうに行きたかった。Tôi muốn đi du lịch lúc vắng người.

 ちち元気げんきな間にはなしきたい。Muốn nghe chuyện bố khi bố còn khỏe.

・10時から12時の間に荷物にもつとどいた  Đồ đã chuyển tới trong khoảng từ 10 đến 12h.

うちに① Trong lúc…

 らない間に田中たなかさんが結婚けっこんしていた。Anh Tanaka kết hôn lúc tôi không biết.

②知らないうちに田中さんが結婚していた。Anh Tanaka kết hôn lúc tôi không biết.

【意味】間に、時に

Ý nghĩa: tương đương với 間に、時に (trong lúc…)

☆「AうちにB」となり、Bには変化へんかあらわ言葉ことばがきます。Trong khi A thì B. B là những từ ngữ biểu thị sự thay đổi.

予想よそうしていなかったことがきたときによく使つかう. Sử dụng để nói về những điều bản thân không dự đoán tới.

「うちに」と「間に」のちがい  Sự khác nhau giữ「うちに」và「間に」

3時から5時の間にてください。(OK) là cách nói đúng

②3時から5時のうちに来てください。(NG) là cách nói sai.

時間がはっきりしている時は「間に」を使つかう Trong trường hợp mà khoảng thời gian được nói rõ ràng thì dùng 「間に」

そのうちに荷物にもつりに来ます。(OK) là cách nói đúng.

②その間に荷物を取りに来ます。(NG)là cách nói sai.

時間がはっきりわからない時は「うちに」を使う Trường hợp mà thời gian không rõ ràng thì sẽ dùng 「うちに」

うちに② Nhân lúc…

①ごはんがさめるまえに食べる Ăn cơm trước khi nguội.

②ご飯があたたかいうちに食べる Nhân lúc cơm còn nóng thì ăn.

【意味】状態じょうたいわるまえ

Ý nghĩa: trước khi trạng thái sự vật thay đổi thì tranh thủ…

☆「AうちにB」でAは、変化へんかの前の言葉ことばがきます。Nhân lúc A thì làm B. Vế A là những từ ngữ chỉ trạng thái trước khi thay đổi của sự vật.

例)A=ごはんがあたたかい  Ví dụ ở trên thì A là trạng thái cơm còn nóng, sau khi thay đổi là cơm đã nguội.

【かたち】Cách sử dụng

動詞の普通形ふつうけい+うちに

Động từ thể thường +うちに

(たとえば)Ví dụ くうちに Nhân lúc viết

 食べているうちに Nhân lúc ăn

形容詞けいようし・な形容詞けいようしの普通形ふつうけい+うちに 

Tính từ đuôi /tính từ đuôi な+うちに 

(たとえば)Ví dụ

すずしいうちに Nhân lúc trời mát

豊富ほうふなうちにNhân lúc đang giàu.

名詞+の+うちに

Danh từ +の+うちに

(たとえば)Ví dụ あさのうちに Nhân lúc buổi sáng.

【れいぶん】Câu mẫu

旅行りょこうの話をするうちに不安ふあんになってきた。(意味①)Khi nói đến chuyện du lịch thì tôi cảm thấy bất an.

・テレビを見ているうちにてしまった。(意味②)Trong lúc đang xem ti vi thì ngủ béng mất.

・おばあちゃんが健康けんこうなうちに会いに行く。(意味②)Đến thăm bà tranh thủ khi bà đang khỏe.

天気てんきがいいうちにもの 。(意味②)Tranh thủ khi thời tiết đẹp thì đi mua đồ.

【N3の漢字と言葉】Từ vựng và ngữ pháp N3

現在げんざい過去かこ比較ひかくする。So sánh, đối chiếu hiện tại với quá khứ.

面倒めんどう仕事しごと最後さいごまでやる。Làm tới cùng những chuyện phiền toái.

③コロナウィルスが経済けいざい影響えいきょうあたえる。Virus Corona gây ảnh hưởng tới nền kinh tế.

かえ途中とちゅうで先生に偶然ぐうぜん会った。Đang trên đường về thì ngẫu nhiên gặp thầy giáo.

⑤彼はうそをついてひらなおる。Anh ta nói dổi trở mặt.

昨年さくねん年末ねんまつ中国ちゅうごくに帰った。Tôi đã về nước cuối năm ngoái.

電車でんしゃおくれて遅刻ちこくした。Vì tàu tới muộn nên tôi đã tới trễ.

くわしいはなおしえてください。Hãy cho tôi biến câu chuyện chi tiết.

ははとケンカをして無視むししている。Vì cãi nhau với mẹ nên giờ tôi đang bơ mẹ luôn.

交差点こうさてんくるまとトラックがぶつかった。Xe tải và chiếc ô tô con đâm nhau ở ngã tư.

gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング