本日の学習コンテンツ
Nội dung bài học
1.間に Trong lúc…
2.うちに①・うちに② Nhân lúc, đang trong lúc…
間に Trong lúc…
①1時から2時までに家に帰る。tôi về nhà lúc khoảng từ 1 đến 2 giờ.
②1時から2時の間に家に帰る。trong khoảng thời gian từ 1 đến 2 giờ tôi về nhà.
【意味】(AからBまでの)中で・時に
Ý nghĩa: tong khoảng thời gian… thì làm gì đó.
☆状態が続いている時に、何かをする、何かが起こるときに使う。 Sử dụng khi nói về điều gì đó diễn ra trong khoảng thời gian tiếp diễn.
【かたち】Cách sử dụng
動詞の普通形+間に Động từ thể thường+間に
(たとえば)Ví dụ: 読む間に Trong lúc đọc
走らない間に Trong lúc không chạy
い形容詞・な形容詞の普通形+間に
Tính từ đuôi い/tính từ đuôi な+間に
(たとえば)Ví dụ 少ない間に Trong lúc ít…
元気な間に Trong lúc khỏe mạnh.
名詞+の+間に Danh từ +の+間に
(たとえば)留守の間に Trong lúc vắng nhà.
【れいぶん】Câu mẫu
・彼女が日本にいる間に、会うと決めている。Quyết định gặp cô ấy khi cô ấy đang ở Nhật.
・人が少ない間に旅行に行きたかった。Tôi muốn đi du lịch lúc vắng người.
・ 父が元気な間に話を聞きたい。Muốn nghe chuyện bố khi bố còn khỏe.
・10時から12時の間に荷物が届いた。 Đồ đã chuyển tới trong khoảng từ 10 đến 12h.
うちに① Trong lúc…
① 知らない間に田中さんが結婚していた。Anh Tanaka kết hôn lúc tôi không biết.
②知らないうちに田中さんが結婚していた。Anh Tanaka kết hôn lúc tôi không biết.
【意味】間に、時に
Ý nghĩa: tương đương với 間に、時に (trong lúc…)
☆「AうちにB」となり、Bには変化を表す言葉がきます。Trong khi A thì B. B là những từ ngữ biểu thị sự thay đổi.
☆予想していなかったことが起きた時によく使う. Sử dụng để nói về những điều bản thân không dự đoán tới.
「うちに」と「間に」のちがい Sự khác nhau giữ「うちに」và「間に」
①3時から5時の間に来てください。(OK) là cách nói đúng
②3時から5時のうちに来てください。(NG) là cách nói sai.
☆時間がはっきりしている時は「間に」を使う Trong trường hợp mà khoảng thời gian được nói rõ ràng thì dùng 「間に」
①そのうちに荷物を取りに来ます。(OK) là cách nói đúng.
②その間に荷物を取りに来ます。(NG)là cách nói sai.
☆時間がはっきりわからない時は「うちに」を使う Trường hợp mà thời gian không rõ ràng thì sẽ dùng 「うちに」
うちに② Nhân lúc…
①ご飯がさめる前に食べる Ăn cơm trước khi nguội.
②ご飯があたたかいうちに食べる Nhân lúc cơm còn nóng thì ăn.
【意味】状態が変わる前に
Ý nghĩa: trước khi trạng thái sự vật thay đổi thì tranh thủ…
☆「AうちにB」でAは、変化の前の言葉がきます。Nhân lúc A thì làm B. Vế A là những từ ngữ chỉ trạng thái trước khi thay đổi của sự vật.
例)A=ご飯があたたかい Ví dụ ở trên thì A là trạng thái cơm còn nóng, sau khi thay đổi là cơm đã nguội.
【かたち】Cách sử dụng
動詞の普通形+うちに
Động từ thể thường +うちに
(たとえば)Ví dụ 書くうちに Nhân lúc viết
食べているうちに Nhân lúc ăn
い形容詞・な形容詞の普通形+うちに
Tính từ đuôi い/tính từ đuôi な+うちに
(たとえば)Ví dụ
すずしいうちに Nhân lúc trời mát
豊富なうちにNhân lúc đang giàu.
名詞+の+うちに
Danh từ +の+うちに
(たとえば)Ví dụ 朝のうちに Nhân lúc buổi sáng.
【れいぶん】Câu mẫu
・旅行の話をするうちに不安になってきた。(意味①)Khi nói đến chuyện du lịch thì tôi cảm thấy bất an.
・テレビを見ているうちに寝てしまった。(意味②)Trong lúc đang xem ti vi thì ngủ béng mất.
・おばあちゃんが健康なうちに会いに行く。(意味②)Đến thăm bà tranh thủ khi bà đang khỏe.
・天気がいいうちに買い物に行く 。(意味②)Tranh thủ khi thời tiết đẹp thì đi mua đồ.
【N3の漢字と言葉】Từ vựng và ngữ pháp N3
①現在と過去を比較する。So sánh, đối chiếu hiện tại với quá khứ.
②面倒な仕事を最後までやる。Làm tới cùng những chuyện phiền toái.
③コロナウィルスが経済に影響を与える。Virus Corona gây ảnh hưởng tới nền kinh tế.
④帰る途中で先生に偶然会った。Đang trên đường về thì ngẫu nhiên gặp thầy giáo.
⑤彼はうそをついて開き直る。Anh ta nói dổi trở mặt.
⑥昨年の年末は中国に帰った。Tôi đã về nước cuối năm ngoái.
⑦電車が遅れて遅刻した。Vì tàu tới muộn nên tôi đã tới trễ.
⑧詳しい話を教えてください。Hãy cho tôi biến câu chuyện chi tiết.
⑨母とケンカをして無視している。Vì cãi nhau với mẹ nên giờ tôi đang bơ mẹ luôn.
⑩交差点で車とトラックがぶつかった。Xe tải và chiếc ô tô con đâm nhau ở ngã tư.