第28週水曜日(決して忘れない)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

Nội dung bài học

1.けっして〇〇ない nhất quyết không bao giờ…
2.まったく〇〇ない hoàn toàn không…
3.めったに〇〇ない hiếm khi…

決して〇〇ない nhất quyết không bao giờ…

① あなたのことは絶対ぜったいわすれない。Tôi tuyệt đối không bao giờ quên bạn.

② あなたのことはけっして忘れない Tôi tuyệt đối không bao giờ quên bạn.

【意味】絶対ぜったいに〇〇ない

ý nghĩa: tuyệt đối không…

つよ意志いし禁止きんし強調きょうちょうしたいときに使つかう。Sử dụng khi muốn cường điệu cảm xúc, ý trí người nói.

☆「けっして」「けして」2つかたがある。Có hai cách đọc là 「けっして」「けして」

【かたち】Cách sử dụng

決して+動詞どうし・い形容詞けいようしのない形

決して+ Động từ hoặc tính từ đuôi い dạng phủ định

(たとえば)Ví dụ 決してまない Tuyệt đối không bao giờ uống

決してかなしくない Tuyệt đối không buồn.

決して+名詞めいし・な形容詞けいようし+ではない

決して+danh từ/ tính từ đuôi な+ではない

(たとえば)Ví dụ

決して成功せいこうではない Tuyệt đối không thành công

決して無理むりではない Chắc chắn không phải là điều không thể.

 ※「決して成功ではない・決して無理ではない」もOK

Lưu ý cách nói ※「決して成功ではない・決して無理ではない」cũng được dùng.

【れいぶん】Câu mẫu

・さっきのはなしは決してはなさないでください。Câu chuyện ban nãy tuyệt đối không được nói ra đâu đấy.

・今日のことは決してわすれません。Chuyện hôm nay nhất định sẽ không bao giờ quên.

・これは決して読んではいけない手紙てがみです。Đây là bức thư tuyệt đối không được đọc.

・明日は決しておくれてはいけません。Ngày mai tuyệt đối không được đến muộn.

まったく〇〇ない Hoàn toàn không…

①この映画えいが全然ぜんぜんおもしろくない。Bộ phim này chẳng thú vị chút nào.

この映画はまったくおもしろくない。Bộ phim này hoàn toàn không thú vị.

【意味】全然ぜんぜん〇〇ない

Ý nghĩa: Tương tự ngữ pháp 全然ぜんぜん〇〇ない

否定ひてい強調きょうちょうしたい時に使います。Sử dụng khi muốn phủ định mạnh mẽ điều gì đó.

 会話かいわでは「全然ない」のほうがよく使う。Trong giao tiếp thường ngày thì 全然ぜんぜん〇〇ない thường được sử dụng hơn.

【かたち】Cách sử dụng

まったく+動詞どうしのない形

まったく+động từ thể phủ định.

(たとえば)Ví dụ

まったく話さない Hoàn toàn không nói

まったく+い形容詞のない形

まったく+tính từ đuôi い thể phủ định

(たとえば)Ví dụ

まったくうれしくない Hoàn toàn không vui chút nào.

【れいぶん】Câu mẫu

あの人はまったく話さない。Người kia chẳng mở miệng nói chút nào.

 私はまったく緊張きんちょうしないです。Tôi hoàn toàn không căng thẳng chút nào.

・本をもらっても、まったくうれしくない。Dù có nhận được sách thì cũng chẳng thấy vui.

 このカレーはまったくからくない。Món cơm kari này chẳng cay chút nào.

めったに〇〇ない Hiếm khi, hầu như không…

①彼はほとんど遅刻ちこくしない 。Anh ấy hầu như không đi muộn.

②彼はめったに遅刻しない 。Anh ấy hiếm khi đi muộn.

【意味】ほとんど〇〇ない

Ý nghĩa: Hầu như không, tương tự ほとんど〇〇ない

回数かいすうが少ないことを強調きょうちょうする。Nhấn mạnh vào số lần, số lượt ít ỏi của hành động.

【かたち】Cách sử dụng

めったに+動詞のないけい

めったに+động từ thể phủ định

(たとえば)Ví dụ めったにわらわない Hiếm khi cười.

【れいぶん】Câu mẫu

・おさけはめったにみません。Tôi hầu như không bao giờ uống rượu.

かれ電話でんわにめったに出ない Anh ấy khiếm khi trả lời điện thoại.

・めったにおこらないちちが怒っている。Hiếm khi nổi giận vậy mà giờ đây bố tôi đang nổi giận.

彼女かのじょはめったに失敗しっぱいしない人です。Cô ấy là người hầu như không thất bại bao giờ.

【N3の漢字と言葉】Từ vựng và chữ hán N3

①時間になったので、そろそろ乾杯かんぱいしましょう。Đến giờ rồi, sắp sửa nâng ly thôi.

景気けいき状況じょうきょう心配しんぱいだ。Lo lắng về tình trạng khinh tế.

③アンケートの質問しつもん全部ぜんぶこたえる。Trả lời tất cả câu hỏi trong bản khảo sát.

④3年間で10cmセンチ身長しんちょうびた。Trong vòng 3 năm đã cao lên 10cm.

天気てんきがあやしい。雨がふりそう。Thời tiết thật đáng ngờ, có vẻ sắp mưa rồi.

世界せかい人口じんこうえ、日本の人口はっている。Dân số thế giờ đang tăng, trong khi dân số Nhật lại giảm.

反対はんたいする理由りゆうおしえてください。Hãy cho biết lí do vì sao phản đối.

毎日まいにちやっていたテレビゲームにきた。Tôi đã chán cái game chơi mỗi ngày rồi.

警察けいさつはあとすこしのところで殺人犯さつじんはんのがした。Cảnh sát sau đó đã để tên tội phạm giết người bỏ chốn mất.

⑩チケットだいをコンビニではらう。Trả tiền vé bằng cửa hàng tiện lợi.

gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング