本日の学習コンテンツ
Nội dung bài học
1.おかげ Nhờ có…
2.せい Tại vì, do lỗi của…
おかげ Nhờ có…
①元気になったのは、薬が理由です。Khỏe lại là vì do của thuốc.
②元気になったのは、薬のおかげですKhỏe lại là nhờ có thuốc.
【意味】理由・原因
Ý nghĩa: Nhờ có…
☆いい結果になったときに使います。 Sử dụng khi nói tới kết quả tốt xảy ra là nhờ có nguyên nhân nào đó.
☆「おかげで」という言葉もよく使います。
「おかげで」là cụm từ thường xuyên được sử dụng.
「おかげで」のあとに「いい結果」を言います。
Đằng sau 「おかげで」là một kết quả tốt.
(たとえば)Ví dụ
薬のおかげで元気になった Nhờ có thuốc mà tôi đã khỏe lại.
【かたち】Cách sử dụng.
動詞の普通形+おかげ
(たとえば)勉強したおかげ
名詞+の+おかげ
Danh từ+の+おかげ
(たとえば)Ví dụ みなさんのおかげ Nhờ có mọi người.
い形容詞・な形容詞の普通形+おかげ
Tính từおかげ
(たとえば)太いおかげ Vì béo/Vì to
静かなおかげ Nhờ giữ im lặng.
【れいぶん】Câu mẫu
・N3に合格したのは、一生懸命勉強したおかげです。 Đậu được N3 là nhờ việc học hết sức mình.
・みなさんのおかげで、楽しく仕事ができます. Nhờ có mọi người mà tôi có thể làm việc vui vẻ.
・柱が太いおかげで家が倒れませんでした .Vì trụ nhà to nên ngôi nhà đã không đổ.
・子どもたちが元気なおかげで楽しいです . Vì bọn trẻ khỏe mạnh nên tôi rất vui.
せい Tại vì, do lỗi của…
①雨が理由で服がぬれた Vì mưa nên quần áo bị ướt.
②雨のせいで服がぬれた Vì mưa nên quần áo bị ướt.
【意味】理由・原因
Ý nghĩa: Do, tại…
☆悪い結果になるときに使います。Sử dụng khi muốn nói tới nguyên nhân gây ra một kết quả xấu.
【かたち】Cách sử dụng
動詞の普通形+せい
Động từ thể thường +せい
(たとえば)Ví dụ 飲んだせい Tại vì đã uống.
名詞+の+せい
Danh từ +の+せい
(たとえば)Ví dụ
台風のせい Do trời bão.
い形容詞・な形容詞の普通形+せい
Tính từ +せい
(たとえば)Ví dụ 悪いせい Do xấu
暇なせい Do rảnh rỗi.
【れいぶん】Câu mẫu
・お酒をたくさん飲んだせいで頭が痛い。Tại uống nhiều rượu nên đầu đau.
・台風のせいで木が倒れた。Tại cơn bão mà câu bị đổ.
・体調が悪いせいで遊びに行けない 。Vì sức khỏe kém mà không thể đi chơi được.
・時間が長く感じるのは、暇なせいです。Cảm thấy thời gian trông qua lâu là do rảnh rỗi đó.
【N3の漢字と言葉】Từ vựng và chữ hán N3
①組織は協調が大切です。Trong tổ chức thì việc hợp sức là vô cùng quan trọng.
②あの二人は深刻な顔をして争っている。2 người kia cãi nhau với vẻ mặt vô cùng nghiêm trọng.
③普通はそんな不幸な話信用しない Bình thường thì tôi không tin mấy chuyện bất hạnh đó đâu.
④母の話が原因で時間が無駄になった。Tại chuyện của mẹ là nguyên nhân mà tôi lãng phí thời gian.
⑤これは法律は必要だ。Điều này cần thiết với pháp luật.
⑥いじめることはダメだと一生懸命伝えた。Cố gắng hết sức truyền tải thông điệp bắt nạt là điều không tốt.
⑦投票の結果を祈る。Cầu nguyện cho kết quả bầu phiếu.
⑧ニュースになったとたんに商品が売れて有難い。Vừa lúc thành tin tức thì hàng hóa được bán chạy, thật biết ơn.
⑨食料が不足する。Lương thực thiếu thốn.
⑩いつもと違う方向から帰ることを命令した。Ra lệnh đi về khác hướng với hướng lúc nào cũng đi.