第27週月曜日(薬のおかげです)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

Nội dung bài học

1.おかげ Nhờ có…
2.せい Tại vì, do lỗi của…

おかげ Nhờ có…

元気げんきになったのは、くすり理由りゆうです。Khỏe lại là vì do của thuốc.

②元気になったのは、薬のおかげですKhỏe lại là nhờ có thuốc.

【意味】理由りゆう原因げんいん

Ý nghĩa: Nhờ có…

いい結果けっかになったときに使つかいます。 Sử dụng khi nói tới kết quả tốt xảy ra là nhờ có nguyên nhân nào đó.

 「おかげで」という言葉ことばもよく使つかいます。 

「おかげで」là cụm từ thường xuyên được sử dụng.

「おかげで」のあとに「いい結果けっか」をいます。 

Đằng sau 「おかげで」là một kết quả tốt.

(たとえば)Ví dụ

くすりのおかげで元気げんきになった  Nhờ có thuốc mà tôi đã khỏe lại.

【かたち】Cách sử dụng.

動詞どうし普通形ふつうけい+おかげ

(たとえば)勉強べんきょうしたおかげ

名詞めいし+の+おかげ

Danh từ+の+おかげ

(たとえば)Ví dụ みなさんのおかげ Nhờ có mọi người.

形容詞けいようし・な形容詞けいようしの普通形ふつうけい+おかげ 

Tính từおかげ

(たとえば)ふといおかげ Vì béo/Vì to

しずかなおかげ Nhờ giữ im lặng.

【れいぶん】Câu mẫu

N3に合格ごうかくしたのは、一生懸命いっしょうけんめい勉強べんきょうしたおかげです。 Đậu được N3 là nhờ việc học hết sức mình.

・みなさんのおかげで、たのしく仕事しごとができます. Nhờ có mọi người mà tôi có thể làm việc vui vẻ.

はしらふといおかげでいえが倒れませんでした .Vì trụ nhà to nên ngôi nhà đã không đổ.

どもたちが元気げんきなおかげでたのしいです . Vì bọn trẻ khỏe mạnh nên tôi rất vui.

せい Tại vì, do lỗi của…

あめ理由りゆうふくがぬれた Vì mưa nên quần áo bị ướt.

雨のせいで服がぬれた Vì mưa nên quần áo bị ướt.

【意味】理由りゆう原因げんいん

Ý nghĩa: Do, tại…

わる結果けっかになるときに使います。Sử dụng khi muốn nói tới nguyên nhân gây ra một kết quả xấu.

【かたち】Cách sử dụng

動詞どうし普通形ふつうけい+せい

Động từ thể thường +せい

(たとえば)Ví dụ 飲んだせい Tại vì đã uống.

名詞めいし+の+せい

Danh từ +の+せい

(たとえば)Ví dụ

台風たいふうのせい Do trời bão.

形容詞けいようし・な形容詞けいようし普通形ふつうけい+せい

Tính từ +せい

(たとえば)Ví dụ わるいせい Do xấu

ひまなせい Do rảnh rỗi.

【れいぶん】Câu mẫu

・おさけをたくさんんだせいであたまいたい。Tại uống nhiều rượu nên đầu đau.

台風たいふうのせいでたおれた。Tại cơn bão mà câu bị đổ.

体調たいちょうわるいせいであそびにけない 。Vì sức khỏe kém mà không thể đi chơi được.

時間じかんながかんじるのは、ひまなせいです。Cảm thấy thời gian trông qua lâu là do rảnh rỗi đó.

【N3の漢字と言葉】Từ vựng và chữ hán N3

組織そしき協調きょうちょう大切たいせつです。Trong tổ chức thì việc hợp sứcvô cùng quan trọng.

②あの二人ふたり深刻しんこくかおをしてあらそっている。2 người kia cãi nhau với vẻ mặt vô cùng nghiêm trọng.

普通ふつうはそんな不幸ふこうはなし信用しんようしない Bình thường thì tôi không tin mấy chuyện bất hạnh đó đâu.

はははなし原因げんいん時間じかん無駄むだになった。Tại chuyện của mẹ là nguyên nhân mà tôi lãng phí thời gian.

⑤これは法律ほうりつ必要ひつようだ。Điều này cần thiết với pháp luật.

いじめることはダメだと一生懸命いっしょうけいんめいつたえたCố gắng hết sức truyền tải thông điệp bắt nạt là điều không tốt.

投票とうひょう結果けっかいのCầu nguyện cho kết quả bầu phiếu.

ニュースになったとたんに商品売れて有難ありがたVừa lúc thành tin tức thì hàng hóa được bán chạy, thật biết ơn.

食料しょくりょう不足ふそくする。Lương thực thiếu thốn.

いつもとちが方向ほうこうから帰ることを命令めいれいした。Ra lệnh đi về khác hướng với hướng lúc nào cũng đi.

gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング