第25週火曜日(N 3に合格したんだって!)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

Nội dung bài học

1.だって Thấy bảo là, nghe nói là…
2.だっけ …ấy nhỉ?
3.だもんTại vì…

だって Thấy bảo là, nghe nói là…

かれN3合格ごうかくしたらしい。Có vẻ anh ấy đã đỗ N3 rồi.

N3に合格しただって。 Nghe nói anh ấy đã đậu N3.

【意味】ひとからいた、なにかからった

Ý nghĩa: Truyền tải thông tin người nói biết được do nghe từ ai đó.

☆「伝聞でんぶん」の言葉ことばです。Là từ ngữ để truyền tải, thông báo.

ともだちとの会話かいわ使つかいます。Hay sử dụng trong hội thoại với bạn bè.

☆「だって」をみじかくして「って」だけでうこともできます。

「だって」cũng có thể lược bỏ ngắn hơn nữa thành 「って」mà ý nghĩa không thay đổi.

「N3に合格ごうかくしたって」ということもできます。Câu ví dụ ở trên có thể rút ngắn thành 「N3に合格ごうかくしたって」

【かたち】Cách sử dụng

動詞どうし・い形容詞けいようし普通形ふつうけい+んだって、って

Động từ thể thường/ tính từ đuôi い+んだって、って

(たとえば)Ví dụ かえるんだって、かえるって Nghe nói là sẽ về.

おいしいんだって、おいしいって Nghe bảo là ngon.

名詞めいし・な形容詞けいようし+だって、って

Danh từ/ tính từ đuôi な+んだって、って

(たとえば)Ví dụ 仕事しごとだって、仕事しごとって Thấy bảo là đang làm việc

      大変たいへんだって、大変たいへんって Nghe nói là vất vả lắm.

名詞めいしとい形容詞けいようしは「なんだって」がつくこともあります。 

Có nhiều trường hợp thêm「なんだって」để nhấn mạnh.

仕事しごとだって→仕事しごとなんだって Thấy bảo là đang làm việc

大変たいへんだって→大変たいへんなんだって Nghe nói là vất vả lắm.

 

【れいぶん】Câu mẫu

おうさんは来週らいしゅう中国ちゅうごくかえだって Thấy bảo Vương trong tuần sau sẽ về Trung Quốc.

あそこのおみせハンバーグおいしいだって Nghe nói hamburger của cửa hàng kia rất ngon.

今週こんしゅう土曜日どようび仕事しごとだって Thấy bảo thứ 7 tuần này phải làm việc.

チンさんの仕事しごと大変たいへんだって. Công việc của anh Chin nghe nói là vất vả.

☆「んだってひとからいた、なにかでったという意味いみ 、「らしい」「みたい」とおな意味いみ使つかいます。

ともだちとの会話かいわ使つか言葉ことばなので、先輩せんぱい上司じょうしはなときは「らしいです・みたいです」を使つかいましょう。 

んだってlà cấu trúc để chỉ thông tin mình biết là do nghe từ người khác, cùng nghĩa với 「らしい」「みたい」tuy nhiên thường sử dụng trong giao tiếp với bạn bè bằng vai, khi nói với cấp trên hay người bề trên thì nên dùng 「らしいです・みたいです」.

だっけ ..ấy nhỉ?

明日みんな映画いくよね?Ngày mai mọi người cùng đi xem phim nhỉ?

明日みんな映画いくんだっけ? Có phải ngày mai mọi người cùng đi xem phim không nhỉ?

【意味】よね?

Ý nghĩa: tương đương “よね?”

確認かくにんしたり質問しつもんをするときに使つか言葉ことばです Là ngữ pháp dùng để xác nhận, đặt câu hỏi.

「よね」や「んだっけ」ともだちとはなとき使つかいます 「よね」hay「んだっけ」là từ ngữ dùng khi nói chuyện với bạn bè.

なか先輩せんぱいなら「ですよね、ますよね」「ですっけ、ますっけ」確認かくにんしてもいいです 

Dùng với cấp trên có quan hệ tốt thì dùng「ですよね、ますよね」「ですっけ、ますっけ」

☆もし、敬語けいご確認かくにんしたいとき 「でよろしいですか?」と確認かくにんをしましょう。 

Lưu ý khi muốn dùng kính ngữ để xác minh hay đặt câu hỏi lại thì sẽ dùng「でよろしいですか?」

【かたち】Cách sử dụng

動詞どうし・い形容詞けいようし普通形ふつうけい+んだっけ

Động từ thường/tính từ đuôi い+んだっけ 

(たとえば)Ví dụ できるだっけ Được không nhỉ?

うまいんだっけ Ngon nhỉ?

名詞めいし・な形容詞けいようし+だっけ

Danh từ/tính từ đuôi な+んだっけ

(たとえば)Ví dụ

二十日はつかだっけ Ngày 20 nhỉ?

きだっけ Thích phải không?

【れいぶん】Câu mẫu

キンさんはくるま運転うんてんできるだっけ? Kim có lái được xe ô tô không nhỉ?

タンさんはうたうまいだっけ?  Thanh hình như hát hay lắm nhỉ?

伊藤いとうさんの誕生日たんじょうび二十日はつかだっけ?Sinh nhật của Ito có phải là ngày 20 không nhỉ?

チヨウさんはさかなでしたけ? Chiyo hình như thích cá phải không nhỉ?

だもん Tại vì…

なぜならいそがしいからです 。Tại vì bận.

だっていそがしいだもん 。Tại vì bận.

【意味】だから、から

Ý nghĩa: tương đương với だから、から

理由りゆういたいとき使つかいます。Sử dụng khi muốn nói tới lí do.

「だって」と「だもん」はともだちとの会話かいわ使つか言葉ことばです。 「だって」và「だもん」là từ ngữ xuồng xã dùng trong giao tiếp với bạn bè.

ふたつの言葉ことばは、一緒いっしょにつかうことがおおいです。 「だって」và「だもん」là một cặp thường xuyên đi với nhau.

☆「また、だもの」というかたもあります。「また、だもの」cũng là cách nói thường xuyên được sử dụng.

これは女性じょせいかたです 「いそがしいんだもの」ということできます。 

いそがしいんだもの」là cách nói của nữ giới.

【かたち】Cách sử dụng

動詞・い形容詞普通形+もん・んだもん

Động từ thường/tính từ đuôi い+もん・んだもん

(たとえば)Ví dụ

わすれるもん、わすれるんだもん Tại vì quên mất.

うるさいもん、うるさいんだもん. Tại vì ồn ào.

【れいぶん】Câu mẫu

・(なんでかねの? )Tại sao lại không có tiền?

 だってサイフわすれたんだもん。Thì tại quên mang ví.

・(なんで昨日きのうれなかったの? )Sao tối qua lại không ngủ được?

だってとなり部屋へやがうるさかったんだも Thì tại cái phòng bên cạnh ồn quá.

・(全部ぜんぶ食べるの?)Ăn hết hả?

だって全部ぜんぶ無料むりょうだも。Thì tại miễn phí hết còn gì?

・(このうみはなんでおよいだらダメなの?)Biển này sao bơi lại không được nhỉ?

  なみたかくて危険きけんだもん。Tại vì sóng cao nên nguy hiểm.

【N3の漢字と言葉】Từ vựng và chữ hán N3

戦争せんそうのない平和へいわ幸福こうふく未来みらいかんがえるSuy nghĩ về một tương lai hạnh phúc, nơi mà hòa bình không có chiến tranh.

年寄としよりからだ不自由ふじゆうひと優先席ゆうせんせきゆずるNhường ghế ưu tiên cho người giàngười khuyết tật.

③ゴミの規制きせい決定けっていした。Quy định vứt rác được quyết định.

労働者ろうどうしゃ代表だいひょうとして意見いけんする。Đưa ra ý kiến với tư cách là đại diện cho người lao động.

かれ政治せいじはないやがる。Có vẻ anh ấy không thích những chuyện chính trị.

えきちかことを希望きぼうします。Tôi có nguyện vọng sốnggần ga.

だんだんあじうすなってきた。Vị dần dần nhạt đi.

現実げんじつをもっとたほうがいい。Nên nhìn vào thực tế hơn nữa.

優勝ゆうしょう確実かくじつなはずです。Vô địch là cái chắc chắn rồi.

⑩1000えんります。1000 yên là đủ.

gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング