第23週火曜日(遅れるということです)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

Nội dung bài học

  1. ということです Nói rằng…
  2. とのことです Nghe nói…

ということです

田中たなかさんはおくれるとっていました。Anh Tanaka nói rằng mình sẽ tới muộn.

②田中さんは遅れるということです。Anh Tanaka nói rằng mình sẽ tới muộn.

【意味】○○だそうですっていました

Ý nghĩa: nghe nói…, nói rằng…

だれかやなにかからいた「伝聞でんぶん」の意味です。Nghe từ ai đó…(là lời đồn, lời truyền miệng)

☆「だそうです」よりもすこかたかたです。フォーマルな場面で使われることが多いです。So với 「だそうです」thì đây là cách nói trong văn phong trang trọng hơn. Thường thấy trong những trường hợp trang trọng.

☆「ということです・という意味です」は何かを説明したいときにも使いましたね。Sử dụng「ということです・という意味です」khi muốn giải thích một điều gì đó.

・「伝聞」は人に聞いたということです Lời truyền miệng 「伝聞」có nghĩa là lời từ một ai đó.

と、説明する文にも使えます。Lưu ý trợ từ と đứng sau vế câu giải thích mà người nói sử dụng.

【かたち】Cách sử dụng

動詞どうし・い形容詞けいようし普通形ふつうけい+ということ

Động từ thể thường/tính từ đuôiい+ということ

(たとえば)Ví dụ

注文するということ Thấy bảo là sẽ gọi món.

やさしいということ. Nghe nói là tốt bụng.

名詞めいし・な形容詞+だということ

Danh từ/tính từ đuôiな  +ということ

(たとえば)Ví dụ

あめだということ Nghe nói là mưa

元気げんきだということ Nghe nói là khỏe.

☆会話にとき「だ」を言わないことがあります。Trong văn nói thường lược bỏ mất từ 「だ」

あめということ(nghe nói sắp mữa)、元気げんきということ(nghe nói rằng khỏe) とってもいいです。cũng thường xuyên được sử dụng.

【れいぶん】Câu mẫu

・リーさんは試験しけん合格ごうかくしたということです。Nghe nói anh Lee đã đỗ kì thi.

このスマホはたかないということです。Nghe nói cái điện thoại thông minh này không đắt.

けがをした少年しょうねん元気げんきだということです。Nghe nói cậu bé bị thương đã khỏe lại rồi.

天気予報てんきよほうによると今日きょうあめということで。Theo như dự báo thời tiết thì nghe nói hôm nay trời sẽ mưa.

とのことです Nghe nói…

①クリスさんは休みということです。Nghe nói Chris sẽ nghỉ.

②クリスさんは休みとのことです。Nghe nói Chris sẽ nghỉ.

【意味】〇だそうです

Ý nghĩa: nghe nói

☆「伝聞」の意味があります。Lời truyền miệng, lời đồi..

☆「ということです」と「とのことです」は違いがあります。

「ということです」và「とのことです」có chút khác nhau.

・「伝聞」は人から聞いたということです. 「伝聞」có nghĩa là là những thứ nghe từ người khác.

・「伝聞」は人から聞いたとのことです. 「伝聞」nghe nói là thứ nghe từ người khác.

☆「ということです」は何かを説明する時に使いましたが、「とのことです」は何かを説明する時には使えません。

「ということです」sử dụng khi muốn giải thích về thứ gì đó, tuy nhiên 「とのことです」không thể sử dụng như thế.

☆「ということです」は伝聞・説明文の両方に使えますが、「とのことです」は伝聞の時にしか使えません。

「ということです」có thể sử dụng được cả trong 2 trường hợp là “nghe nói..” hoặc “có nghĩa là…” Trong khi đó 「とのことです」chỉ có thể sử dụng với nghĩa là “nghe nói…”

【かたち】Cách sử dụng

動詞どうし・い形容詞けいようし普通形ふつうけい+とのことです

Động từ thể thường/tính từ đuôi い+とのことです

(たとえば)Ví dụ

くとのことです nghe nói là sẽ đi.

はやいとのことです nghe nói là sẽ sớm.

名詞めいし・な形容詞けいようし+だとのことです.

Danh từ/tính từ đuôi な+だとのことです. 

(たとえば)Ví dụ

ゆきだとのことです Nghe nói là sẽ có tuyết rơi.

真面目まじめだとのことです Nghe nói là hiền lành chăm chỉ.

☆会話の時は「だ」を言わなくてもいいです。

Trong văn nói giao tiếp hàng ngày 「だ」thượng được lược bỏ.

ゆきとのことです (Nghe nói là sẽ có tuyết rơi), 真面目まじめとのことです(Nghe nói là hiền lành chăm chỉ.) とってもいいです。sử dụng như trên cũng không có vấn đề gì.

【れいぶん】Câu mẫu

明日あしたかねとのことです。Nghe nói ngày mai sẽ chuyển tiền.

彼女かのじょはプレゼントをもらえてうれしいとのことです。 Nghe nói là cô ấy rất vui khi nhận được quà.

・ヤンさんは真面目まじめだとのことです Nghe nói Yan là người rất hiền lành chăm chỉ.

かれ一番いちばん欲しいものは洗濯機せんたくきだとのことです。Nghe nói thứ anh ấy muốn nhất bây giờ là máy giặt.

【N3の漢字と言葉】Từ vựng và chữ hán N3

殺人さつじん非常ひじょうに大きなつみです。Giết ngườitội vô cùng lớn.

スピード違反いはんで、つかまったVì phạm phải lỗi tốc độ nên đã bị bắt.

わざと信号無視しんごうむしをして逃亡とうぼうした。 cố tình phớt lờ đèn giao thôngchạy chốn.

駅前えきまえ駐車違反ちゅうしゃいはんくるまがたくさんある。Trước ga có rất nhiều ô tô đậu trái phép.

犯人はんにん解放かいほう要求ようきゅうする。Yêu cầu phóng thích phạm nhân.

意外いがい場所ばしょ商店しょうてんがある。Có cửa hiệu buôn bánnơi không ngờ tới.

道路どうろ横断おうだんするとき事故じこ注意ちゅういする。Khi băng qua đường thì chú ý tai nhạn.

電車でんしゃ通勤つうきんしています。Tôi đi làm bằng tàu điện.

洗濯機せんたくきゆずる。Tôi nhượng lại máy giặt.

大切たいせつほんぬすまれた。Cuốn sách quan trọng đã bị cướp mất.

gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング