第21週水曜日(書いたところ)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

Nội dung bài học

  1. ところ Sau khi…
  2. わけ Lý do…
  3. はず Chắc chắn…

ところ・ところだった Sau khi…

(1)ところ

毎日勉強まいにちべんきょうしたら、N3に合格ごうかくできました。Sau khi trả qua quá trình học mỗi ngày tôi đã đỗ được N3.

②毎日勉強したところ、N3に合格できました。Sau khi trả qua quá trình học mỗi ngày tôi đã đỗ được N3.

【意味】たら


Ý nghĩa: Giống với たら


(sau khi…) Xem lại các ý nghĩa và cách sử dụng của たら


おどろいたり、あたらしい発見はっけんがあったことを説明せつめいするとき使つかう。Khi giải thích về một điều gì đó mới phát hiện ra hay làm bản thân người nói bất ngờ.

(2)ところだった (Suýt…)

①もうすこしで予定よていわすれそうでした。Có vẻ một chút nữa là quên mất dự định.

②予定を忘れるところでした。Suýt chút nữa là quên mất dự định.

【意味】もう少しで〇〇かもしれない

    〇〇になったかもしれない

Ý nghĩa: có vẻ…, suýt chút nữa thì… (nhưng thực tế là đã không như vậy…)

☆「ところだったのに」というかたもよくします。

Cách nói 「…ところだったのに」cũng thường xuyên được sử dụng.

【かたち】Cách sử dụng

動詞どうしのたけい+ところ

Động từ thể quá khứ +ところ

(たとえば)Ví dụ

食べたところ Sau khi khi ăn xong…

動詞の辞書形じしょけい・ない形+ところだった

Động từ thể từ điển/ thể phủ định+ところだった

(たとえば)Ví dụ

うところだった Suýt chút nữa là nói ra (nhưng thực tế là đã không nói ra)

わないところだった Sút chút nữa là không hợp (nhưng thực tế là có hợp)

【れいぶん】Câu mẫu

ははうとおりにケーキをつくったところ、おいしくできた Sau khi làm theo những lời mẹ tôi nói thì đã làm xong chiếc bánh có vẻ ngon.

病院びょういんに行ったところ、病気びょうきつかった。Lúc tới bệnh viện thì phát hiện ra bệnh tình.

・もう少しでバスが出発しゅっぱつするところでした。Chỉ chút xíu nữa thôi là chiếc xe buýt đã xuất phát rồi.


英語えいご試験しけんにあと5点で合格ごうかくするところだったのに、、、。Môn thi tiếng Anh chỉ thiếu mỗi 5 điểm nữa là đỗ vậy mà (thực tế là không đỗ)

わけ Lý do

(1)わけ Lý do.

やすんだ理由りゆうおしえてください。Hãy cho tôi biết lý do anh đã nghỉ.

②休んだわけを教えてください。Hãy cho tôi biết lý do anh đã nghỉ.

【意味】理由

Ý nghĩa: tương đương với 理由

☆「なるほど!」と納得なっとくしたときや「理由りゆう」を言う時に使つかう。

Sử dụng khi người nói muốn thể hiện「理由りゆう」 lí do hay ý đã hiểu 「なるほど!」

(2)わけがない Không có lý nào…

絶対ぜったいにテストに受からない 。Tuyệt đối là không đậu bài kiểm tra.

②テストに受かるわけがない。Không có lí nào lại đậu bài khiểm tra được.

【意味】絶対ぜったいない (可能性かのうせい否定ひてい

Ý nghĩa: Tuyết đối không, không có khả năng (phủ định khả năng xảy ra của sự việc, hành động)

☆「わけがない」という言いかたもする。

Cách nói 「わけがない」thường xuyên được sử dụng.




【かたち】Cách sử dụng

名詞めいし+の+わけ・わけがない

Danh từ +の+わけ・わけがない

(たとえば)Ví dụ

不合格ふごうかくのわけ  Lí do trượt.

動詞どうし・い形容詞けいようし普通形ふつうけい+わけ・わけがない

Động từ/tính từ thể thường +わけ・わけがない

(たとえば)Ví dụ

うわけ Lí do mua.

やすいわけがない Không thể rẻ được.

な形容詞+わけ・わけがない

Tính từ đuôi な+わけ・わけがない

(たとえば)Ví dụ:

きれいなわけ Có nghĩa là đẹp.

簡単かんたんなわけがない. Không lí nào lại đơn giản được.

【れいぶん】Câu mẫu

不合格ふごうかくのわけがわからない。Không hiểu được lí do vì sao lại trượt.


昨日きのうからセールだったら、れるわけだね

。Đã giảm giả từ hồ qua cho nên chắc là bán hết rồi nhỉ.

彼女かのじょモデルなの?きれいなわけだ。Cô ấy là người mẫu hả? Tại đẹp quá mà.

・今日はやすみだから、会社かいしゃに人がいるわけがない
。Vì hôm nay là ngày công ty nghỉ nên không lí nào công ty lại có người được.

はず Chắc chắn…

日曜日にちようびだから郵便局ゆうびんきょく絶対ぜったいやすみです。Vì là chủ nhật nên bưu điện tuyệt đối chắc chắn là nghỉ.

日曜日にちょうびだから郵便局ゆうびんきょくやすみのはずです。Vì là ngày nghỉ nên chắc chắn bưu điện nghỉ.

【意味】絶対ぜったい〇〇だ・間違まちがええなく〇〇だ

Ý nghĩa: Tuyệt đối…, không còn nhầm lẫn gì nữa…

☆「わたし」が主語しゅごで「はず」を使つかうことはできませんが、予想よそうちがったことは使つかうことができる。

Chủ ngữ 「わたし」không thể được sử dụng trong ngữ pháp「はず」, tuy nhiên có thể sử dụng trong câu mang nghĩa trái với dự đoán của người nói.

・わたしはやすむはずです ✖ Không nói “tôi chắc chắn được nghỉ”

旅行りょこうくはずだったけど、台風たいふう中止ちゅうしになった 〇 Chắc chắn là đã đi du lịch nhưng vì bão nên đã hoãn lại.

☆「はず」は未来の文に使えるけど、「わけ」は使えない。

「はず」được sử dụng trong câu thì tương lai, nhưng 「わけ」thì không thể.

・明日中国から帰ってくるわけだ ✖ Không nói “vì ngày mà tôi sẽ về Trung Quốc”

・明日中国から帰ってくるはずだ 〇 Có thể nói “chắc chắn ngày mai tôi sẽ về Trung Quốc”

【かたち】Cách sử dụng

名詞めいし+の+はず

Danh từ +の+はず

(たとえば)Ví dụ

出張しょっちょうのはず Chắc chắn là sẽ đi công tác.

動詞どうし・い形容詞けいようし普通形ふつうけい+はず

Động từ/tính từ đuôi い+はず 

(たとえば)Ví dụ

かえるはず Chắc chắn sẽ về

たかいはず Chắc chắn là đắt

形容詞けいようし+はず

Tính từ đuôi な+はず

(たとえば)Ví dụ

ひまなはず Chắc chắn là rảnh

【N3の漢字と言葉】Chữ hán và từ vựng N3

ラインメッセージ削除さくじょするXóa tin nhắn trên Line



②FaceBookを編集へんしゅうして更新こうしんする。Chỉnh sửa rồi cập nhật FaceBook

交通費こうつうひ無料むりょうです



Phí đi lại được miễn phí.


④インターネットで様々さまざま広告こうこくを見る


。Xem nhiều loại quảng cáo trên Internet.

大雪おおゆきくるままる


。Vì trận tuyết lớn chiếc ô tô bị vùi.


⑥この機械きかい完成かんせいはまだまだ時間がかかる。Việc hoàn thiện chiếc máy này còn cần thời gian.

おやは子どもをそだてる責任せきにんがある。Bố mẹ trách nhiệm nuôi dưỡng con cái.

だれでもミスをします。完全かんぜんひとはいませんAi cũng có lúc mắc sai lầm. Không có ai là hoàn hảo cả.

⑨テストは制限時間せいげんじかん最後さいごまでいかなかった

。Bài kiểm tra vì thời gian bị giới hạn nên không làm tới cuối được.

困難こんなん依頼いらいける。Tôi đã tiếp nhận một lời nhờ vả khó khắn.


gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング