本日の学習コンテンツ
Nội dung bài học
- ところ Sau khi…
- わけ Lý do…
- はず Chắc chắn…
ところ・ところだった Sau khi…
(1)ところ
①毎日勉強したら、N3に合格できました。Sau khi trả qua quá trình học mỗi ngày tôi đã đỗ được N3.
②毎日勉強したところ、N3に合格できました。Sau khi trả qua quá trình học mỗi ngày tôi đã đỗ được N3.
【意味】たら
Ý nghĩa: Giống với たら (sau khi…) Xem lại các ý nghĩa và cách sử dụng của たら
☆驚いたり、新しい発見があったことを説明する時に使う。Khi giải thích về một điều gì đó mới phát hiện ra hay làm bản thân người nói bất ngờ.
(2)ところだった (Suýt…)
①もう少しで予定を忘れそうでした。Có vẻ một chút nữa là quên mất dự định.
②予定を忘れるところでした。Suýt chút nữa là quên mất dự định.
【意味】もう少しで〇〇かもしれない
〇〇になったかもしれない
Ý nghĩa: có vẻ…, suýt chút nữa thì… (nhưng thực tế là đã không như vậy…)
☆「ところだったのに」という言い方もよくします。
Cách nói 「…ところだったのに」cũng thường xuyên được sử dụng.
【かたち】Cách sử dụng
動詞のた形+ところ
Động từ thể quá khứ +ところ
(たとえば)Ví dụ
食べたところ Sau khi khi ăn xong…
動詞の辞書形・ない形+ところだった
Động từ thể từ điển/ thể phủ định+ところだった
(たとえば)Ví dụ
言うところだった Suýt chút nữa là nói ra (nhưng thực tế là đã không nói ra)
合わないところだった Sút chút nữa là không hợp (nhưng thực tế là có hợp)
【れいぶん】Câu mẫu
・母の言うとおりにケーキを作ったところ、おいしくできた Sau khi làm theo những lời mẹ tôi nói thì đã làm xong chiếc bánh có vẻ ngon.
・病院に行ったところ、病気が見つかった。Lúc tới bệnh viện thì phát hiện ra bệnh tình.
・もう少しでバスが出発するところでした。Chỉ chút xíu nữa thôi là chiếc xe buýt đã xuất phát rồi.
・英語の試験にあと5点で合格するところだったのに、、、。Môn thi tiếng Anh chỉ thiếu mỗi 5 điểm nữa là đỗ vậy mà (thực tế là không đỗ)
わけ Lý do
(1)わけ Lý do.
①休んだ理由を教えてください。Hãy cho tôi biết lý do anh đã nghỉ.
②休んだわけを教えてください。Hãy cho tôi biết lý do anh đã nghỉ.
【意味】理由
Ý nghĩa: tương đương với 理由
☆「なるほど!」と納得したときや「理由」を言う時に使う。
Sử dụng khi người nói muốn thể hiện「理由」 lí do hay ý đã hiểu 「なるほど!」
(2)わけがない Không có lý nào…
①絶対にテストに受からない 。Tuyệt đối là không đậu bài kiểm tra.
②テストに受かるわけがない。Không có lí nào lại đậu bài khiểm tra được.
【意味】絶対ない (可能性の否定)
Ý nghĩa: Tuyết đối không, không có khả năng (phủ định khả năng xảy ra của sự việc, hành động)
☆「わけがない」という言い方もする。
Cách nói 「わけがない」thường xuyên được sử dụng.
【かたち】Cách sử dụng
名詞+の+わけ・わけがない
Danh từ +の+わけ・わけがない
(たとえば)Ví dụ
不合格のわけ Lí do trượt.
動詞・い形容詞の普通形+わけ・わけがない
Động từ/tính từ thể thường +わけ・わけがない
(たとえば)Ví dụ
買うわけ Lí do mua.
安いわけがない Không thể rẻ được.
な形容詞+わけ・わけがない
Tính từ đuôi な+わけ・わけがない
(たとえば)Ví dụ:
きれいなわけ Có nghĩa là đẹp.
簡単なわけがない. Không lí nào lại đơn giản được.
【れいぶん】Câu mẫu
・不合格のわけがわからない。Không hiểu được lí do vì sao lại trượt.
・昨日からセールだったら、売り切れるわけだね。Đã giảm giả từ hồ qua cho nên chắc là bán hết rồi nhỉ.
・彼女モデルなの?きれいなわけだ。Cô ấy là người mẫu hả? Tại đẹp quá mà.
・今日はやすみだから、会社に人がいるわけがない。Vì hôm nay là ngày công ty nghỉ nên không lí nào công ty lại có người được.
はず Chắc chắn…
①日曜日だから郵便局は絶対に休みです。Vì là chủ nhật nên bưu điện tuyệt đối chắc chắn là nghỉ.
②日曜日だから郵便局は休みのはずです。Vì là ngày nghỉ nên chắc chắn bưu điện nghỉ.
【意味】絶対〇〇だ・間違えなく〇〇だ
Ý nghĩa: Tuyệt đối…, không còn nhầm lẫn gì nữa…
☆「わたし」が主語で「はず」を使うことはできませんが、予想と違ったことは使うことができる。
Chủ ngữ 「わたし」không thể được sử dụng trong ngữ pháp「はず」, tuy nhiên có thể sử dụng trong câu mang nghĩa trái với dự đoán của người nói.
・わたしは休むはずです ✖ Không nói “tôi chắc chắn được nghỉ”
・旅行に行くはずだったけど、台風で中止になった 〇 Chắc chắn là đã đi du lịch nhưng vì bão nên đã hoãn lại.
☆「はず」は未来の文に使えるけど、「わけ」は使えない。
「はず」được sử dụng trong câu thì tương lai, nhưng 「わけ」thì không thể.
・明日中国から帰ってくるわけだ ✖ Không nói “vì ngày mà tôi sẽ về Trung Quốc”
・明日中国から帰ってくるはずだ 〇 Có thể nói “chắc chắn ngày mai tôi sẽ về Trung Quốc”
【かたち】Cách sử dụng
名詞+の+はず
Danh từ +の+はず
(たとえば)Ví dụ
出張のはず Chắc chắn là sẽ đi công tác.
動詞・い形容詞の普通形+はず
Động từ/tính từ đuôi い+はず
(たとえば)Ví dụ
帰るはず Chắc chắn sẽ về
高いはず Chắc chắn là đắt
な形容詞+はず
Tính từ đuôi な+はず
(たとえば)Ví dụ
ひまなはず Chắc chắn là rảnh
【N3の漢字と言葉】Chữ hán và từ vựng N3
①ラインのメッセージを削除する。Xóa tin nhắn trên Line
②FaceBookを編集して更新する。Chỉnh sửa rồi cập nhật FaceBook
③交通費は無料です。Phí đi lại được miễn phí.
④インターネットで様々な広告を見る。Xem nhiều loại quảng cáo trên Internet.
⑤大雪で車が埋まる。Vì trận tuyết lớn mà chiếc ô tô bị vùi.
⑥この機械の完成はまだまだ時間がかかる。Việc hoàn thiện chiếc máy này còn cần thời gian.
⑦親は子どもを育てる責任がある。Bố mẹ có trách nhiệm nuôi dưỡng con cái.
⑧誰でもミスをします。完全な人はいません。Ai cũng có lúc mắc sai lầm. Không có ai là hoàn hảo cả.
⑨テストは制限時間で最後までいかなかった。Bài kiểm tra vì thời gian bị giới hạn nên không làm tới cuối được.
⑩困難な依頼を受ける。Tôi đã tiếp nhận một lời nhờ vả khó khắn.