本日の学習コンテンツ
- いくら〇〇ても Dù có..bao nhiêu.. đi nữa
- ずに thực hiện … mà không…
いくら〇〇ても Dù có..bao nhiêu.. đi nữa
①どんなに寝ても眠いです Dù có ngủ thế nào thì cũng vẫn buồn ngủ.
②いくら寝ても眠いです Dù có ngủ bao nhiêu thì cũng vẫn buồn ngủ.
【意味】〇〇の数、量、程度に関係なく
Ý nghĩa: Dù có .. bao nhiêu đi nữa thì cũng… (số lượng , mức độ dù có lớn đến mấy cũng không ăn thua)
☆「どんなに〇〇ても」、「どれだけ〇〇ても」とおなじ意味です。
Các cụm từ「どんなに〇〇ても」hay「どれだけ〇〇ても」có cùng ý nghĩa.
【かたち】
て動詞+も
Động từ thể て+も
(たとえば)Ví dụ
怒る→いくら怒っても Dù có tức giận đến mấy thì…
い形容詞「い」→「く」+ても
Tính từ đuôi い bỏい +「く」+ても
(たとえば)安い→いくら安くても Dù có rẻ đến mấy thì cũng…
名詞・な形容詞+でも
Danh từ +でも
(たとえば)子ども→いくら子どもでも Dù có là trẻ con đến đâu thì..
簡単な→いくら簡単でも Dù có đơn giản đến mấy thì…
【れいぶん】Câu mẫu
・弟はいくら食べても太りません。Em trai tôi dù có ăn bao nhiêu cũng không béo.
・今日はいくら注文しても無料です。Hôm nay dù có gọi món bao nhiêu thì cũng đều miễn phí.
・彼女にどんなに怒っても無駄です。Dù có giận bạn gái bao nhiêu thì cũng vô ích.
・どんなに泣いても許さないよ。Dù có khóc mấy thì cũng không tha thứ đâu.
ずに Làm … mà không…
①切手をはらないで手紙を出した。Tôi gửi thư mà không dán tem.
②切手をはらずに手紙を出した。Tôi gửi thư mà không dán tem.
【意味】ないで
Ý nghĩa: tương tự như ないで
☆「ずに」は「ないで」より硬い表現です。Tuy nhiên, 「ずに」là cách nói trang trọng hơn 「ないで」.
【かたち】Cách sử dụng.
動詞のⅠグループ、Ⅱグループのない形+ずに
Động từ nhóm I, nhóm II chuyển sang thể ない(bỏない )+ずに
(たとえば)Ví dụ
貼らずに (貼らないで) Không dán
食べずに (食べないで Không ăn
動詞のⅢグループの「する」→せずに
Động từ nhóm III thì chuyển 「する」thành せずに
LƯU Ý:「来る」→来ずに
【れいぶん】Câu mẫu.
・GWはどこにも行かずに家にいたよ。Tuần lễ vàng này tôi đã không đi đâu mà chỉ có ở nhà.
・財布を持たずに家を出た。Tôi đi ra ngoài mà không mang theo ví.
・夜ごはんを食べずに寝てしまった。Tôi ngủ mất mà không ăn cơm tối.
・つらい時は我慢せずに言ってね。Những lúc khó khăn đừng có chịu đựng mà phải nói ra đó nha.
【N3の漢字と言葉】 Từ vựng và chữ hán N3
①今日の職場の歓迎会は社長がおごってくれます。Bữa tiệc chào mừng ở chỗ làm hôm nay giám đốc sẽ mời.
②工場は危険な処理が多いです。Ở công trường thì những việc xử lí nguy hiểm rất nhiều.
③送別会は宴会のような会です。Tiệc chia tay giống như một bữa tiệc chiêu đãi.
④店の営業の許可をもらいました。Tôi đã nhận được giấy phép kinh doanh.
⑤どんどん新しい技術がでてきます。Dần dần học được kĩ thuật mới.
⑥交際費を差し引いて支払う。Khấu trừ phí giao lưu rồi trả.
⑦製造部に勤務しています。Làm việc tại bộ phận sản xuất chế tạo.
⑧彼は準備がのろい。Anh ta chuẩn bị thật là lề mề, chậm chạp.
⑨日本は水が豊富なくにです。Nhật là đất nước có nguồn nước dồi dào, phong phú.
⑩大雨の被害にあう。Gặp phải thiệt hại do cơn mưa lớn.