第20週月曜日(いくら寝ても眠い)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

  1. いくら〇〇ても Dù có..bao nhiêu.. đi nữa
  2. ずに thực hiện … mà không…

いくら〇〇ても Dù có..bao nhiêu.. đi nữa

①どんなにてもねむいです Dù có ngủ thế nào thì cũng vẫn buồn ngủ.

②いくらてもねむいです  Dù có ngủ bao nhiêu thì cũng vẫn buồn ngủ.

【意味】〇〇のかずりょう程度ていど関係かんけいなく

Ý nghĩa: Dù có .. bao nhiêu đi nữa thì cũng… (số lượng , mức độ dù có lớn đến mấy cũng không ăn thua)

☆「どんなに〇〇ても」、「どれだけ〇〇ても」とおなじ意味いみです。

Các cụm từ「どんなに〇〇ても」hay「どれだけ〇〇ても」có cùng ý nghĩa.

【かたち】

動詞どうし+も

Động từ thể て+も

(たとえば)Ví dụ

おこる→いくらおこっても Dù có tức giận đến mấy thì…

形容詞けいようし「い」→「く」+ても

Tính từ đuôi い bỏい +「く」+ても

(たとえば)やすい→いくらやすくても Dù có rẻ đến mấy thì cũng…

名詞めいし・な形容詞けいようし+でも

Danh từ +でも

(たとえば)ども→いくらどもでも Dù có là trẻ con đến đâu thì..

簡単かんたんな→いくら簡単かんたんでも Dù có đơn giản đến mấy thì…

【れいぶん】Câu mẫu

おとうとはいくらべてもふとりません。Em trai tôi dù có ăn bao nhiêu cũng không béo.

今日きょうはいくら注文ちゅうもんしても無料むりょうです。Hôm nay dù có gọi món bao nhiêu thì cũng đều miễn phí.

彼女かのじょにどんなにおこっても無駄むだです。Dù có giận bạn gái bao nhiêu thì cũng vô ích.


・どんなにいてもゆるさないよ。Dù có khóc mấy thì cũng không tha thứ đâu.

ずに Làm … mà không…

切手きってをはらないで手紙てがみした。Tôi gửi thư mà không dán tem.

切手きってをはらずに手紙てがみした。Tôi gửi thư mà không dán tem.

【意味】ないで

Ý nghĩa: tương tự như ないで

☆「ずに」は「ないで」よりかた表現ひょうげんです。Tuy nhiên, 「ずに」là cách nói trang trọng hơn 「ないで」.




【かたち】Cách sử dụng.

動詞どうしのⅠグループ、Ⅱグループのないけい+ずに

Động từ nhóm I, nhóm II chuyển sang thể ない(bỏない )+ずに

(たとえば)Ví dụ

らずに (らないで) Không dán

べずに (べないで Không ăn

動詞どうしのⅢグループの「する」→せずに

Động từ nhóm III thì chuyển 「する」thành せずに

LƯU Ý:「る」→ずに

【れいぶん】Câu mẫu.

・GWはどこにもかずにいえにいたよ。Tuần lễ vàng này tôi đã không đi đâu mà chỉ có ở nhà.


財布さいふたずにいえ

。Tôi đi ra ngoài mà không mang theo ví.

よるごはんをべずにてしまった。Tôi ngủ mất mà không ăn cơm tối.

・つらいとき我慢がまんせずにってね
。Những lúc khó khăn đừng có chịu đựng mà phải nói ra đó nha.

 

【N3の漢字と言葉】 Từ vựng và chữ hán N3

①今日の職場しょくば歓迎会かんげいかいは社長がおごってくれます。Bữa tiệc chào mừng ở chỗ làm hôm nay giám đốc sẽ mời.



工場こうじょう危険きけん処理しょりが多いです。Ở công trường thì những việc xử lí nguy hiểm rất nhiều.

送別会そうべつかい宴会えんかいのような会です



。Tiệc chia tay giống như một bữa tiệc chiêu đãi.


④店の営業えいぎょう許可きょかをもらいました


。Tôi đã nhận được giấy phép kinh doanh.

⑤どんどんあたらしい技術ぎじゅつがでてきます


。Dần dần học được kĩ thuật mới.


交際費こうさいひいて支払しはら

。Khấu trừ phí giao lưu rồi trả.

製造部せいぞうぶ勤務きんむしています
。Làm việc tại bộ phận sản xuất chế tạo.

⑧彼は準備じゅんびがのろい。Anh ta chuẩn bị thật là lề mề, chậm chạp.



日本は水が
豊富ほうふなくにです。Nhật là đất nước có nguồn nước dồi dào, phong phú.

大雨おおあめ被害ひがいにあう。Gặp phải thiệt hại do cơn mưa lớn.


gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング