第2週目火曜日(使役)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

  1. 使役しえき
  2. 使役しえき+ください
  3. 使役受身しえきうけみ

使役 Aさせる Thể sai khiến.

【意味】 動作どうさ指示しじする・命令めいれいすること

Ý NGHĨA: Sử dụng khi ra lệnh, sai khiến người khác thực hiện hành động cho bản thân người nói.

① おとうと荷物にもつはこぶ。em trai tôi mang hành lí.
② わたしはおとうと荷物にもつはこばせる。Tôi bắt em trai mang hộ hành lí.

「わたしはおとうと荷物にもつはこばせる」は

私が弟に「荷物を運ぶ」という動作どうさ

指示しじ命令めいれいしている という意味

☆ 受身うけみの「はこばれる」と間違まちえないこと!Chú ý không nhầm lẫn với thể bị động.

【かたち】Cách chia động từ

Ⅰグループ Động từ nhóm 1
ない形 + ーせる

れい) 読む → 読まない → 読ま+せる → 読ませる

Ⅱグループ Động từ nhóm 2
ない形 + ーせる

例) 食べる → 食べ+させる →食べさせる

Ⅲグループ Động từ nhóm 3
する → させる
来る → 来させる

例)運動うんどうする → 運動うんどうさせる

例文れいぶん】ví dụ

子どもに野菜やさい食べさせるTôi bắt lũ trẻ ăn rau.

留学生りゅうがくせい日本語の教科書きょうかしょませるtôi cho  du học sinh đọc sách giáo khoa tiếng nhật.

新入社員しんにゅうしゃいん今年ことし目標もくひょう書かせた。Tôi cho nhân viên mới vào viết mục tiêu năm nay.

彼女かのじょが来るのでかあさんに部屋へや掃除そうじさせる。Bạn gái sắp tới nên tôi nhờ mẹ dọn phòng.

使役+ください・ほしい・もらう

【意味】やりたいことをお願いする・許可をもらう

Ý NGHĨA: Khi muốn làm việc gì đó nhưng cần sự cho phép của người khác. dịch là hãy để tôi được …

① わたしに書類を書かせてください。Xin hãy để tôi viết tài liệu.

② わたしに書類をかかせてほしい。(インフォーマル)Xin hãy để tôi viết tài liệu.

③ この会社かいしゃはたらかせてもらう。(許可きょかをもらう)Cho phép tôi làm việc tại công ty này.

【かたち】 使役動詞しえきどうしけい + ほしい・ください・もらう

(たとえば)

手伝てつだわせる→手伝わせてください。

べさせる→食べさせてほしい。

勉強べんきょうさせる→勉強させてほしい。

使役動詞しえきどうしはすべてⅡグループ動詞だよ。

Lưu ý: động từ sau khi chia về thể sai khiến thì đều trở thành động từ nhóm 2. Xem ví dụ bên dưới:

例文れいぶん

・この仕事しごと私にやらせてください。(私はやりたいので命令めいれい支持しじしてください)Xin hãy để tôi làm công việc này.

・この仕事しごと私にやらせてほしい。(「ほしい」は「ください」よりインフォーマル。意味いみは同じ)(ほしいvàくださいvề mặt ý nghĩa không khác nhau, nhưng くださいđược sử dụng trong văn phong trang trọng hơn)

・今日は体調たいちょうわるかったのではやかえらせてもらった。(はやかえ許可きょかをもらった)Hôm nay hơi  mệt nên tôi đã xin về sớm. (Xin phép để được về sớm)

上司じょうしに「ねが」や「許可きょかをもらう」ときに使つかいます。Thường sử dụng khi xin phép hay nhờ và với cấp trên.

使役受身 Động từ thể bị động sai khiến.

【意味】 やりたくない指示しじ命令めいれいける
Ý nghĩa: sử dụng khi nói về việc bản thân không muốn làm nhưng bị bắt, bị ra lệnh phải thực hiện. 

① ちちわたしに掃除そうじをさせました。(使役しえきぶん)Bố tôi bắt tôi dọn dẹp.

② わたしはちち掃除そうじをさせられました。(使役受身しえきうけみぶん)Tôi bị bố bắt dọng dẹp. (Tôi không thích việc dọn dẹp đó nhưng vẫn bị bố ra lệnh thực hiện)

イヤだけどちち命令めいれい指示しじけて掃除そうじをした

【かたち】Cách chia động từ

Ⅰグループ Động từ nhóm 1

ない形+される

(たとえば) はたらく→はたらされる

Chú ý về những động từ kết thúc bằng す【注意ちゅうい「す」でわる動詞どうし

使役動詞しえきどうしのないけい+られる

(たとえば)はなす→話させる→話させられる

Ⅱグループ Động từ nhóm 2

使役動詞しえきどうしのない形+られる

(たとえば)

べさせる→食べさせられる

練習れんしゅうさせる→練習させられる

受身うけみへの変化へんか方法ほうほう受身①と同じ

例文えいぶん

母親ははおや野菜やさい食べさせられる。 Tôi bị mẹ bắt phải ăn rau. (dù tôi không thích rau)

子どもに部屋へや掃除そうじさせられた。Bọn trẻ bị bắt phải dọn dẹp phòng (dù chúng không thích việc dọn phòng)

先生に何回なんかい教科書きょうかしょまされた。Tôi bị giáo viên bắt đọc đi đọc lại sách giáo khoa (dù tôi không thích việc đó)

部長ぶちょう今年の目標もくひょう書かされた。Tôi bị trưởng phòng bắt viết ra mục tiêu của năm nay. (dù tôi không thích)

野菜やさいを食べる」「掃除そうじをする」「教科書きょうかしょを読む」「目標もくひょうを書く」

すべてやりたくないこと。

やりたくないことを指示しじ命令めいれいされたという意味だよ。

【N3の漢字かんじ言葉ことば】Từ vựng và chữ hán trình độ N3

漢字かんじ初級しょきゅうの漢字でもむずかしい。chữ Hán thì dù trình độ sơ cấp cũng khó.

②アルバイトを募集ぼしゅうするTuyển dụng lao động bán thời gian

あきらかな間違まちがに気づかなかった。Tôi đã không để ý đến sự nhầm lẫn hiển nhiên.

みんな感想かんそうを聞く。Hỏi cảm tưởng của mọi người

誤解ごかいしてごめんなさい。Xin lỗi vì đã hiểu lầm

もうのをうっかりわすれてしまった。Tôi đã lơ đễnh quên mất việc đăng ký.

納得なっとくするまできちんとはなしてください。Cho đến khi hiểu thì hãy nói cẩn thận đi.

⑧カラスは本当にかしこ。Quạ thì thật sự rất thông minh.

⑨本当かどうかたしかめてください。Có đúng sự thật không thì hãy xác minh đi.

あたらしい仕事しごとまった。công việc mới đã được quyết định.

gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング