第19週水曜日(鈴木さんという人から電話がありました)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

  1. という được gọi là…
  2. といえば nếu nói về…

という

鈴木すずきさんから電話でんわがありました。Có điện thoại từ anh Suzuki

鈴木すずきさんというひとから電話でんわがありました。Có điện thoại từ người tên là Suzuki

【意味】ひとやものの名前なまえ説明せつめいするとき

Ý nghĩa: Sử dụng khi để giải thích về tên người.

はなのどちらかが、はなし内容ないようをわかっていないときに使つか言葉ことばです。鈴木すずきさんをらないときに「鈴木すずきさんというひと」といいます。

Người nói muốn giải thích với người nghe về điều người nghe chưa biết, trong trường hợp này là việc người nghe không biết ai gọi tới nên người nói giải thích “người tên là Suzuki”.

☆また、はな言葉ことばで「っていう」というかたもします。

Ngoài ra, cách nói 「っていう」hay được sử dụng trong văn nói.

いままでのレッスンでっている「という意味いみです」「ということです」の「という」は内容ないよう説明せつめいする「という」なので、今回こんかい勉強べんきょうしている「という」とはすこ意味いみちがいます。

「という」trong các cụm từ 「という意味いみです」「ということです」đã học trước đây và 「という」học lần này có chút khác nhau.

【かたち】Cách sử dụng


名詞めいし+という、っていう

Danh từ+という、っていう

(たとえば) Ví dụ

伊藤いとうという Người tên là Itou

ジョンっていう Người tên là John

【れいぶん】Câu mẫu

・ファンさんというひとっていますか?Bạn có biết cái người tên là Phan không?

・グローバル愛知あいちという会社かいしゃから手紙てがみがきた。Có bức thư từ công ty tên là Global Aichi đến.

伊藤いとうさんっていうらしいよ

。Có vẻ tên là Itou đó.

・パクさんっていう人からもらったお菓子かしらしいよ。Có vẻ là bánh kẹo nhận từ người tên là Park.

☆「という」のうしろに「ひと」や「名前なまえ」などの言葉ことばがつきます。らないひとらない名前なまえといいたいときに「という」を使つかいます。

Đằng sau 「という」thường đi kèm với 「ひと」hay「名前なまえ」. Thường dùng để giải thích về người mà người nói và người nghe không biết.

といえば Nếu nói…

①「なつ」で想像そうぞうすることはプールだよね。Điều tưởng tượng ra vào mùa hè là hồ bơi.

なつといえばプールだよね。Nếu nói tới mùa hè thì là hồ bơi nhỉ.

【意味】想像そうぞうすると、というと、といったら

Ý nghĩa: nếu tưởng tượng, nếu nói về … thì liên tưởng ngay tới…

☆その言葉ことばからおもす、想像そうぞうするときに使つかいます。

Từ sự vật đó thì liên tưởng ngay tới…

☆「なつ」でおもす、想像そうぞうすることはプールだ。といたいときに使つかいます。

Khi nghĩ tới 「なつ」(mùa hè) thì nghĩ ngay ra bể bơi.




【かたち】Cách sử dụng

名詞めいし+といえば

Danh từ +といえば

(たとえば)Ví dụ

名古屋なごやといえば Nếu nói tới Nagoya

【れいぶん】Câu mẫu

京都きょうとといえばおてらおも
。Nói tới Kyoto là tôi nghĩ ngay về chùa chiền.

箱根はこねといえば温泉おんせんですよね
。Nói tới Hakone thì nghĩ ngay tới suối nước nóng.


日本人にほんじんきなやまといえば富士山ふじさんです。Nói về ngọn núi được người Nhật yêu thích thì nghĩ ngay tới núi Phú Sĩ.

・ラーメンといえばしょうゆ味でしょう
。Nói tới mì Ramen thì nghĩ ngay tới Ramen Shoyu.

 

【N3の漢字と言葉】Từ vựng và chữ hán N3

遠慮えんりょしないで直接ちょくせつってください


。Đừng có ngại ngùng mà hãy nói trực tiếp ra.




②今日はたまたま担当者たんとうしゃ事務所じむしょにいます

。Hôm nay ngẫu nhiên thế nào mà người phụ trách lại ở văn phòng.



資格しかく登録とうろくをする

Đăng ký tư cách.


面倒めんどう作業さぎょうはぶ
Lược bới những thao tác vướng víu.

⑤パソコンの設定せってい完了かんりょうした

Thiết lập máy tính đã hoàn tất.


水曜日残業ざんぎょうしないことが会社規則きそくです。Quy định của công ty là không làm tăng ca vào ngày thứ 4.


不良品ふりょうひん無料むりょうえます。Những sản phẩm không tốt sẽ đổi miễn phí.

⑧ケーキがおいしそうに仕上しあがるのを想像そうぞうするTưởng tượng ra việc việc hoàn thiện chiếc bánh ngon.

突然とつぜん給料きゅうりょうが上がった。 Đột ngột tiền lương được tăng.

生産せいさんまるのをイメージする
Tưởng tượng việc sản xuất bị dừng.

gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング