本日の学習コンテンツ
- あげる Đã xong, hoàn thành…
- かける Đang làm dở…
- とおり Đúng như…
あげる Đã xong, đã hoàn thành…
①レポートを1日で書ききった。Tôi đã viết xong báo cáo trong một ngày.
②レポートを1日で書きあげた。Tôi đã viết xong báo cáo trong một ngày.
【意味】完了する、終わる
Ý nghĩa: hoàn thiện, kết thúc hành động.
☆作成や達成を表す動詞につきやすい Dễ dùng với những động từ thể hiện tính hoàn thành, đạt được một điều gì đó.
☆努力して完了する. Nỗ lực hoàn thành một côn việc.
【かたち】Cách sử dụng
動詞のます形+あげる
Động từ thể ます+あげる
(たとえば)Ví dụ
つくりあげる Làm xong
【れいぶん】Câu mẫu
・彼は料理をつくりあげるのに5時間もかかった。Anh ấy đã mất 5 tiếng đồng hồ để làm xong món ăn.
・やっと夕食ができあがったよ。Cuối cùng thì cũng làm xong bữa tối rồi.
・祖母は6人の子どもを育てあげました。Bà tôi đã nuôi lớn 6 đứa con. (hoàn thành một việc lớn láo)
・娘がかきあげた絵を部屋に置く. Cô con gái đặt trong phòng bức tranh mà mình đã vẽ xong.
かける Đang làm dở…
①食べたままのパンが置かれている。Cái bánh đã ăn rồi được để trên bàn.
②食べかけのパンが置かれている。Cái bánh đang ăn dở được để trên bàn.
【意味】途中、まだ終わっていない、開始したところ
Ý nghĩa: biểu thị hành động đang trong quá trình được thực hiện, vẫn chưa kết thúc hay hành động vừa mới bắt đầu.
【かたち】Cách sử dụng
動詞のます形+かける
Đông từ thểます +あげる
(たとえば)Ví dụ
書きかける đang viết dở
【れいぶん】
・部長は何か言いかけてやめてしまった。Trưởng phòng đang nói dở điều gì đó thì ngừng lại.
・うちの冷蔵庫は壊れかけている。Cái tủ lạnh nhà tôi đang hỏng.
・読みかけの本を旅行に持っていく。Mang cuốn sách đang đọc dở đi du lịch.
・治りかけの傷がとても痛いです。Vết thương vẫn chưa khỏi cực kì đau.
とおり Đúng như…
①昨日言ったことと同じです。Giống với việc tôi nói hôm qua.
②昨日言ったとおりです。Đúng như việc tôi nói hôm qua.
【意味】同じ、同じ状態
Ý nghĩa: Đúng với, giống như…
☆「どおり」という言い方もする Cách sử dụng「どおり」cũng thường xuyên gặp. (Ý nghĩa hoàn toàn như nhau)
【かたち】Cách sử dụng
動詞の辞書形・た形+とおり
Động từ thể từ điển/Động từ thể quá khứ+とおり
(たとえば)Ví dụ
言うとおり Giống những gì mình nói
心配したとおり Giống với những gì đã lo.
名詞+どおり
Danh từ +どおり
(たとえば)Ví dụ
教科書どおり Giống với nội dung sách giáo khoa
思いどおり Giống với suy nghĩ
名詞+の+とおり
Danh từ +の+とおり
(たとえば)Ví dụ
ニュースのとおり Giống với bản tin
【れいぶん】Câu mẫu
・指定したとおりの日にちに荷物が届いた。Đồ đã chuyển đến đúng như ngày mà tôi chỉ định.
・思いどおりにならない。Đã không thành như mình nghĩ.
・仕事は計画どおり進んでいますか?Công việc có tiến triển đúng như kế hoạch không?
・地図のとおりに進んでみよう。Thử đi tiếp giống như trên bản đồ xem sao.
【N3の漢字と言葉】Từ vựng và chữ hán N3
①貧しい人と裕福な人の差が広がる。Khoảng cách giữa người nghèo và người giàu bị mở rộng.
②後輩が風邪で休んだので、家に様子を見に行く。Vì đàn em nghỉ ốm nên tôi đến nhà để xem xét tình hình nó.
③激しい運動をしたので、体の調子が悪くなった。Vì vận động mạnh nên tình trạng cơ thể trở nên xấu đi.
④2時間も遅刻して先輩に怒られた。Bị muộn tới tận 2 tiếng nên đã bị đàn anh quở trách.
⑤この道は暗くて静かなので怖い。Con đường này vừa tối vừa yên ắng nên thật đáng sợ.
⑥筋トレをしたら腕が太くなった。Vì tôi tập thể hình nên cánh tay đã vạm vỡ lên.
⑦父に新しい靴をプレゼントした。Tôi đã tặng bố đôi giày mới làm quà.
⑧私の身長は175cmです。Chiều cao của tôi là 175cm.
⑨冷静になって話しましょう。Bình tĩnh lại và nói chuyện nào.
⑩ここの川は浅いですよ。Con sông này nông thôi.