第18週月曜日(レポートを1日でかきあげた)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

  1. あげる Đã xong, hoàn thành…
  2. かける Đang làm dở…
  3. とおり Đúng như…

あげる Đã xong, đã hoàn thành…

①レポートを1日いちにちききった。Tôi đã viết xong báo cáo trong một ngày.

②レポートを1日で書きあげた。Tôi đã viết xong báo cáo trong một ngày.

【意味】完了かんりょうする、わる

Ý nghĩa: hoàn thiện, kết thúc hành động.

作成さくせい達成たっせいあらわ動詞どうしにつきやすい Dễ dùng với những động từ thể hiện tính hoàn thành, đạt được một điều gì đó.

努力どりょくして完了かんりょうする. Nỗ lực hoàn thành một côn việc.

【かたち】Cách sử dụng

動詞どうしのます形+あげる

Động từ thể ます+あげる

(たとえば)Ví dụ

つくりあげる Làm xong

【れいぶん】Câu mẫu

かれ料理りょうりをつくりあげるのに5時間もかかった。Anh ấy đã mất 5 tiếng đồng hồ để làm xong món ăn.

・やっと夕食ゆうしょくができあがったよ。Cuối cùng thì cũng làm xong bữa tối rồi.

祖母そぼは6にんどもをそだてあげました。Bà tôi đã nuôi lớn 6 đứa con. (hoàn thành một việc lớn láo)

むすめがかきあげた部屋へやく. Cô con gái đặt trong phòng bức tranh mà mình đã vẽ xong.

かける Đang làm dở…

べたままのパンがかれている。Cái bánh đã ăn rồi được để trên bàn.

②食べかけのパンが置かれている。Cái bánh đang ăn dở được để trên bàn.

【意味】途中とちゅう、まだわっていない、開始かいししたところ

Ý nghĩa: biểu thị hành động đang trong quá trình được thực hiện, vẫn chưa kết thúc hay hành động vừa mới bắt đầu.

【かたち】Cách sử dụng

動詞どうしのますけい+かける

Đông từ thểます +あげる

(たとえば)Ví dụ

きかける đang viết dở

【れいぶん】

部長ぶちょうなにいかけてやめてしまった。Trưởng phòng đang nói dở điều gì đó thì ngừng lại.

・うちの冷蔵庫れいぞうここわれかけている。Cái tủ lạnh nhà tôi đang hỏng.

みかけの本を旅行りょこうっていく。Mang cuốn sách đang đọc dở đi du lịch.

なおりかけのきずがとてもいたいです。Vết thương vẫn chưa khỏi cực kì đau.

とおり Đúng như…

昨日言きのういったこととおなじです。Giống với việc tôi nói hôm qua.

②昨日言ったとおりです。Đúng như việc tôi nói hôm qua.

【意味】同じ、同じ状態じょうたい

Ý nghĩa: Đúng với, giống như…

☆「どおり」というかたもする Cách sử dụng「どおり」cũng thường xuyên gặp. (Ý nghĩa hoàn toàn như nhau)

【かたち】Cách sử dụng

動詞どうし辞書形じしょけい・たけい+とおり

Động từ thể từ điển/Động từ thể quá khứ+とおり

(たとえば)Ví dụ

うとおり Giống những gì mình nói

心配しんぱいしたとおり Giống với những gì đã lo.

名詞めいし+どおり

Danh từ +どおり

(たとえば)Ví dụ

教科書きょうかしょどおり Giống với nội dung sách giáo khoa

おもいどおり Giống với suy nghĩ

名詞めいし+の+とおり

Danh từ +の+とおり

(たとえば)Ví dụ

ニュースのとおり Giống với bản tin

【れいぶん】Câu mẫu

指定していしたとおりのにちに荷物にもつとどいた。Đồ đã chuyển đến đúng như ngày mà tôi chỉ định.

おもいどおりにならない。Đã không thành như mình nghĩ.

仕事しごと計画けいかくどおりすすんでいますか?Công việc có tiến triển đúng như kế hoạch không?

地図ちずのとおりにすすんでみよう。Thử đi tiếp giống như trên bản đồ xem sao.

【N3の漢字と言葉】Từ vựng và chữ hán N3

まずしい人と裕福ゆうふくひとひろがるKhoảng cách giữa người nghèo và người giàu bị mở rộng.


後輩こうはい風邪かぜやすんだので、いえ様子ようすに行く。Vì đàn em nghỉ ốm nên tôi đến nhà để xem xét tình hình nó.



はげしい運動うんどうをしたので、からだ調子ちょうしわるくなった。Vì vận động mạnh nên tình trạng cơ thể trở nên xấu đi.


④2時間じかん遅刻ちこくして先輩せんぱいおこられた。Bị muộn tới tận 2 tiếng nên đã bị đàn anh quở trách.

⑤このみちくらしずなのでこわCon đường này vừa tối vừa yên ắng nên thật đáng sợ.

きんトレをしたらうでふとくなった。Vì tôi tập thể hình nên cánh tay đã vạm vỡ lên.

ちちあたしいくつプレゼントした。Tôi đã tặng bố đôi giày mới làm quà.

わたし身長しんちょうは175cmセンチです。Chiều cao của tôi là 175cm.

冷静れいせいになってはなしましょうBình tĩnh lại và nói chuyện nào.

⑩ここのかわあさですよ。Con sông này nông thôi.

gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング