本日の学習コンテンツ
Nội dung bài học
- きり Chỉ…
- きる Lam xong hết…
- たて Hành động gì đó vừa thực hiện xong…( vừa…xong)
きり Chỉ…
①今度二人だけで食事に行きませんか?Lần tời chỉ 2 đứa mình đi ăn có được không?
② 今度二人きりで食事に行きませんか?Lần tời chỉ 2 đứa mình đi ăn có được không?
【意味】それだけ
Ý nghĩa: Chỉ…
☆範囲を限定する時に使います。Sử dụng khi muốn hạn chế phạm vi bản thân muốn nói.
☆「二人きり」は「二人だけ」という意味になります。「二人きり」và 「二人だけ」có nghĩa giống nhau (chỉ hai người)
【かたち】Cách sử dụng.
名詞+きり(っきり)
Danh từ +きり(っきり)
(たとえば)Ví dụ
一度きり、一度っきり Chỉ một lần
【れいぶん】Câu mẫu
・今日は一人きりで授業を受けました。Hôm nay chỉ có mình tôi tham gia buổi giảng.
・今月のお金はこれっきりしかありません。Tiền tháng này chỉ còn có nhiêu đây.
・一度きりの人生を楽しむ. Chỉ một lần thôi tôi sẽ tận hưởng cuộc sống.
☆「きり」は「だけ」と同じ意味ですが「きり」は「少ない」という意味もあります。
「3人だけの授業」はいいますが、「3人きり」「4人きり」はいいません。
「だけ」は「きり」に全部かえることはできません。
「きり」và「だけ」về cơ bản có ý nghĩa giống nhau. Tuy nhiên, 「きり」mang nghĩa rất ít.
Cách nói「3人だけの授業」(buổi giảng chỉ có 3 người) được sử dụng nhưng cách nói 「3人きり」「4人きり」(chỉ 3 người, chỉ 4 người) lại không được sử dụng.
きる Làm xong hết…
【意味①】Ý nghĩa1:
①本を最後まで読みました. Tôi đã đọc tới cuối cuốc sách.
②本を読みきりました. Tôi đã đọc hết cuốn sách.
【意味】最後まで〇〇する、〇〇し終える
Ý nghĩa: Làm hành động tới cùng, làm xong, chấm dứt hành động nào đó.
☆完成や完了をあらわします. Diễn tả sự hoàn thành của hành động.
【意味②】Ý nghĩa 2:
①朝の4時から仕事をして疲れた. Mệt mỏi vì làm việc từ 4 giờ sáng.
②朝の4時から仕事をして疲れきった. Mệt mỏi hoàn toàn, mệt rã rời vì làm việc từ 4 giờ sáng.
【意味】十分に〇〇する、強く〇〇する
Nghĩa: Vô cùng, cực kì…
【かたち】Cách sử dụng.
動詞のます形+きる
Động từ thể ます+きる
(たとえば)Ví dụ
言いきる Nói xong.
【れいぶん】Ví dụ
・今月のお金を使いきってしまった(完了)Tiền tháng này đã tiêu sạch. (hành động hoàn thành)
・二人分の料理を食べきってしまいました(完了)Đã ăn sạch hết phần ăn của 2 người.(hành động hoàn thành)
・分かりきったことを言わないでください!(十分)Điều mà đã hiểu hoàn toàn rồi thì đừng có nói. (nghĩa 2)
・弟は兄を信じきっている。(十分)Em trai hoàn toàn tin tưởng anh trai mình. (nghĩa 2)
たて Vừa … xong
①焼いてすぐのパンを売っている. Nướng bánh xong là bán ngay.
②焼きたてのパンを売っている. Bán bánh vừa nướng xong.
【意味】十分に〇〇する、強く〇〇する
Ý nghĩa: Vừa… xong, dùng khi nhấn mạnh hành động vừa xong.
☆新しさや新鮮さを強調したいときに使います。Muốn nhấn mạnh về việc mới, còn tươi ngon của sự vật.
☆プラスの意味で使われることが多いです。Dùng cho ý nghĩa tích cực.
【かたち】Cách sử dụng.
動詞のます形+たて
Động từ thểます+たて
(たとえば)Ví dụ
作りたて Vừa làm xong
【れいぶん】Câu mẫu
・生まれたての赤ちゃんはかわいい。Đứa bé vừa mới sinh ra thì trông thật đáng yêu.
・洗いたてのタオルは良いにおいがする。Chiếc khăn vừa rửa xong có mùi rất thơm.
・彼は入社したてだけど、仕事が速い。Anh ta vừa vào công ty mà làm việc rất nhanh.
・この店の揚げたての天ぷらは美味しい。Món Tempura vừa chiên xong của quán ăn này ngon thật.
【N3の漢字と言葉】Từ vựng và chữ hán N3
①競争に勝つために、かなり努力をした。Để chiến thắng trong cuộc đua tôi đã nỗ lực rất nhiều.
②質問はぶつぶつではなくはきはきと答えてください。Đừng có lẩm bẩm mà hãy trả lời câu hỏi một cách rành mạch.
③彼の欠点は予定をすぐ忘れることと鈍いことです。Điểm yếu của anh ấy là quên ngay dự định và chậm hiểu.
④皆の意見に合わせる。Kết hợp ý kiến của mọi người.
⑤彼女は苦労が多いので心配です。Cô ấy có nhiều nỗi khổ nên tôi rất lo lắng.
⑥誰かが騒いでいたので急いで戻った。Có ai đó đã làm ầm ỹ lên nên tôi đã vội vàng quay lại.
⑦賛成の意見が多くて安心しました。Vì có nhiều ý kiến tán thành nên tôi đã yên tâm.
⑧いいかげんなことを言われると悲しいです。Bị nói những lời quá đáng nên tôi đã rất buồn.
⑨めまいがしたので休ませてもらう。Bị hoa mắt nên tôi xin phép nghỉ.
⑩ボールを弟に投げる. Ném bóng vào người em trai.