第17週火曜日(二人きりで食事にいきませんか?)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

Nội dung bài học

  1. きり Chỉ…
  2. きる Lam xong hết…
  3. たて Hành động gì đó vừa thực hiện xong…( vừa…xong)

きり Chỉ…

今度こんど二人ふたりだけで食事しょくじきませんか?Lần tời chỉ 2 đứa mình đi ăn có được không?

② 今度二人きりで食事に行きませんか?Lần tời chỉ 2 đứa mình đi ăn có được không?

【意味】それだけ


Ý nghĩa: Chỉ…

範囲はんいを限定する時に使います。Sử dụng khi muốn hạn chế phạm vi bản thân muốn nói.

☆「二人ふたりきり」は「二人だけ」という意味になります。「二人ふたりきり」và 「二人だけ」có nghĩa giống nhau (chỉ hai người)

【かたち】Cách sử dụng.

名詞めいし+きりっきり

Danh từ +きり(っきり)

(たとえば)Ví dụ

一度いちどきり一度っきり Chỉ một lần

【れいぶん】Câu mẫu

今日きょう一人ひとりきり授業じゅぎょうけました。Hôm nay chỉ có mình tôi tham gia buổi giảng.

今月こんげつのおかねこれっきりしかありません。Tiền tháng này chỉ còn có nhiêu đây.

一度いちどきり人生じんせいたのしむ. Chỉ một lần thôi tôi sẽ tận hưởng cuộc sống.

☆「きり」は「だけ」とおな意味いみですが「きり」は「すくない」という意味いみもあります。
「3にんだけの授業じゅぎょう」はいいますが、「3人きり」「4人きり」はいいません。
「だけ」は「きり」に全部ぜんぶかえることはできません。

「きり」và「だけ」về cơ bản có ý nghĩa giống nhau. Tuy nhiên, 「きり」mang nghĩa rất ít.

Cách nói「3にんだけの授業じゅぎょう」(buổi giảng chỉ có 3 người) được sử dụng nhưng cách nói 「3人きり」「4人きり」(chỉ 3 người, chỉ 4 người) lại không được sử dụng.

きる Làm xong hết…

【意味①】Ý nghĩa1:

ほん最後さいごまでみました. Tôi đã đọc tới cuối cuốc sách.

②本を読みきりました. Tôi đã đọc hết cuốn sách.

【意味】最後さいごまで〇〇する、〇〇しえる



Ý nghĩa: Làm hành động tới cùng, làm xong, chấm dứt hành động nào đó.

完成かんせい完了かんりょうをあらわします. Diễn tả sự hoàn thành của hành động.

【意味②】Ý nghĩa 2:

あさの4から仕事しごとをしてつかれた. Mệt mỏi vì làm việc từ 4 giờ sáng.

②朝の4時から仕事をして疲れきった. Mệt mỏi hoàn toàn, mệt rã rời vì làm việc từ 4 giờ sáng.

【意味】十分じゅうぶんに〇〇する、つよく〇〇する

Nghĩa: Vô cùng, cực kì…

【かたち】Cách sử dụng.

動詞どうしのますけい+きる

Động từ thể ます+きる

(たとえば)Ví dụ

きる Nói xong.

【れいぶん】Ví dụ

今月こんげつのおかね使つかきってしまった(完了)Tiền tháng này đã tiêu sạch. (hành động hoàn thành)

二人分ふたりぶん料理りょうりきってしまいました(完了)Đã ăn sạch hết phần ăn của 2 người.(hành động hoàn thành)

かりきったことをわないでください!(十分)Điều mà đã hiểu hoàn toàn rồi thì đừng có nói. (nghĩa 2)

おとうとあにしんきっている。(十分)Em trai hoàn toàn tin tưởng anh trai mình. (nghĩa 2)

たて Vừa … xong

いてすぐのパンを売っている. Nướng bánh xong là bán ngay.

たてのパンを売っている. Bán bánh vừa nướng xong.

【意味】十分じゅうぶんに〇〇する、つよく〇〇する

Ý nghĩa: Vừa… xong, dùng khi nhấn mạnh hành động vừa xong.

しんしさや新鮮しんせんさを強調きょうちょうしたいときに使つかいます。Muốn nhấn mạnh về việc mới, còn tươi ngon của sự vật.

☆プラスの意味いみ使つかわれることがおおいです。Dùng cho ý nghĩa tích cực.

【かたち】Cách sử dụng.

動詞どうしのますけい+たて

Động từ thểます+たて

(たとえば)Ví dụ

つくたて Vừa làm xong

【れいぶん】Câu mẫu

まれたてあかちゃんはかわいい。Đứa bé vừa mới sinh ra thì trông thật đáng yêu.

あらたてのタオルはいにおいがする。Chiếc khăn vừa rửa xong có mùi rất thơm.

かれ入社にゅうしゃたてだけど、仕事しごとはやい。Anh ta vừa vào công ty mà làm việc rất nhanh.

・このみせたててんぷらは美味おいしい。Món Tempura vừa chiên xong của quán ăn này ngon thật.

【N3の漢字言葉】Từ vựng và chữ hán N3

競争きょうそうために、かなり努力どりょくをした。Để chiến thắng trong cuộc đua tôi đã nỗ lực rất nhiều.




質問しつもんぶつぶつではなくはきはきこたえてください。Đừng có lẩm bẩm mà hãy trả lời câu hỏi một cách rành mạch.



③彼の欠点けってん予定よていをすぐわすれることとにぶことです。Điểm yếu của anh ấy là quên ngay dự định và chậm hiểu.


みんな意見いけんわせる。Kết hợp ý kiến của mọi người.


彼女かのじょ
苦労くろうおおいので心配しんぱいです。Cô ấy có nhiều nỗi khổ nên tôi rất lo lắng.

⑥誰かがさわいでいたのでいそいでもどった。Có ai đó đã làm ầm ỹ lên nên tôi đã vội vàng quay lại.

賛成さんせい意見いけんおおくて安心あんしんしました。Vì có nhiều ý kiến tán thành nên tôi đã yên tâm.

いいかげんなことをわれるとかなしいです。Bị nói những lời quá đáng nên tôi đã rất buồn.

めまいがしたのでやすませてもらう。Bị hoa mắt nên tôi xin phép nghỉ.

⑩ボールをおとうとげる. Ném bóng vào người em trai.

gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング