第16週水曜日(わかったふりをする)ベトナム語

本日の学習コンテンツ
Nội dung bài học

  1. がる Trông có dáng vẻ…
  2. ふりをする Giả bộ làm gì đó…

がる Trông có dáng vẻ…

かれかえりたいようにえる. Trông anh ấy có vẻ muốn về.

②彼は帰りたがる. Anh ấy có vẻ muốn về.

【意味】ようにえる

Ý nghĩa: Trông có vẻ …

☆い形容詞けいようしや「たい」「ほしい」という言葉ことばについて動詞どうしかたちになります。Tính từ đuôi い hay động từ kết hợp với 「たい」hay tính từ「ほしい」khi sử dụng trong trường hợp này sẽ trở thành động từ.

☆「わたし」が主語しゅごになることはあまりありません。

Chủ thể「わたし」không thể sử dụng trong cấu trúc ngữ pháp này.

「わたしはかえりたい」は問題もんだいないですが、「わたしがかえりたがる」は不自然ふしぜんです。

Cách nói「わたしはかえりたい」(Tôi muốn trở về) không có vấn đề gì, tuy nhiên cách nói 「わたしがかえりたがる」(tôi có vẻ muốn trở về) lại không được tự nhiên.

【かたち】Cách sử dụng

形容詞・「た」「ほし」+がる

Tính từ đuôi い「たい」「ほしい」bỏ い+がる

(たとえば)Ví dụ

さむい⇒さむがる

Lạnh⇒trông có vẻ lạnh

きたい⇒きたがる

Muốn đi⇒Có vẻ muốn đi

しい⇒がる

Muốn⇒Có vẻ muốn

形容詞けいようし+がる

Tính từ đuôi な (bỏ な) +がる

(たとえば)Ví dụ

いやな
⇒いやがる

Không mong muốn
⇒Có vẻ không mong muốn

☆「がる」はⅠグループの動詞どうしかんがえればいいので「がらない」「がります」「がった」と変化へんかします。

Khi các tính từ nói trên kết hợp với 「がる」sẽ được coi như trở thành động từ nhómⅠ, vì vậy khi chia sang cang các thể khác thì sẽ chia như động từ nhóm Ⅰ  「がらない」「がります」「がった」.

 

【れいぶん】Câu ví dụ

・チンさんはN3に合格ごうかくしてうれがる。Anh Chin vì đã đỗ N3 nên trông có vẻ vui.

・タンさんはすぐに休憩きゅうけいしたがるよね。Bạn Tân có vẻ muốn nghỉ giải lao ngay lập tức nhỉ.

どもがお菓子かしをほしがります。Trẻ con thì có vẻ thích bánh kẹo.

・コウさんはおとうと帰国きこく残念ざんねんがった。Anh Kou có vẻ rất tiếc nuốn về việc em trai mình về nước.

ふりをする Giả bộ

①ヘビのまえでカエルがんでいるとせる. Con ếch cho con rắn thấy mình đã chết.

②ヘビのまえでカエルがんでいるふりをする. Con rắn giả bộ chết trước mặt con rắn.

【意味】本当ほんとうはそうではないけど、そうせる・そうおもわせる.



Ý nghĩa: Sự thật thì không phải là như thế nhưng lại muốn cho đối phương nghĩ/ nhìn nhận như thế. (giả bộ)

☆ おなじようにせるという意味いみで「真似まねをする」「真似まねる」という言葉ことばがあります。

ている言葉ことばです。一緒いっしょおぼえましょう。

Một từ khác cũng thường xuyên được sử dụng đó là 「真似まねをする」「真似まね」(bắt chước, làm theo). Cùng ghi nhớ nhé!

【かたち】Cách sử dụng

名詞めいし+の+ふりをする

Danh từ +の+ふりをする

(たとえば)Ví dụ

きゃくのふりをする. Giả bộ là khách hàng.

動詞どうし普通形ふつうけい+ふりをする

Động từ thể thường+ふりをする

(たとえば)Ví dụ

わかったふりをする Giả bộ rằng mình đã hiểu.

らないふりをする Giả bộ rằng mình không biết.

形容詞けいようし・な形容けいよう普通形ふつうけい+ふりをする

Tính từ đuôiい/な+の+ふりをする

(たとえば)Ví dụ

うれしいふりをする Giả bộ rằng mình đang vui.

ひまなふりをする. Giả bộ rằng mình đang rảnh.

 

【れいぶん】Câu mẫu

犯人はんにんきゃくふりをしてみせからげた。Tên tội phạm giả vờ làm khách hàng đã chạy thoát khỏi cửa hàng.

先輩せんぱいからばれたけどこえないふりをした。Bị tiền bối gọi nhưng đã giả bộ không nghe thấy.

・わからないのに、わかったふりをする。Dù rằng chẳng hiểu gì nhưng vẫn giả bộ là đã hiểu.

・プレゼントをもらってうれしいふりをした 。Vì nhận được quà nên đã giả bộ vui.

【N3の漢字言葉】Hán tự và từ vựng N3

っぱちて、花もりましたLá cây rơi xuống, Hoa cũng rụngtheo.


紅葉こうよう富士山ふじさんのぼLeo lên núi Phú sĩ để ngắm lá đỏ.


先生せんせい真似まねLàm theo giáo viên.

④かぜをひいて寒気さむけがした。Vì bị cảm nên thân thể thấy ớn lạnh.

登録とうろくするのにものすごく時間じかんかかる。Mất rất nhiều thời gian cho việc đăng ký.

はなのはたりまえです。Nói chuyện với nhau điều hiển nhiên.

田中たなかさんはもともと大人おとなしい人です。Anh Tanaka trước đây là người hiền lành.

電車でんしゃをする. Chuyển chuyến tàu điện. (Chỉ hành động xuống tàu này và lên tàu khác để đến địa điểm mong muốn)

背中せなかまでかみのびました
Tóc đã mọc dài đếnvai.

⑩あのひとでたらめなことばかり
。Người đó toàn nói những lời nhảm nhí.

gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング