第11週目火曜日(あなたの仕事について教えてください)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

  1. について
  2. かんして
  3. たいして

について Về việc…

①あなたの仕事しごとのことをおしえてください。Hãy cho tôi biết tình hình công việc của bạn

②あなたの仕事しごとについておしえてください。Hãy cho tôi biết về tình hình công việc của bạn.

【意味】〇〇のことを

Ý nghĩa: về vấn đề, về việc…

うしろのぶんは、いう・く・調しらべる・おしえる など

Vế sau thường xuất hiện những động từ như いう・く・調しらべる・おしえる

【かたち】Cách sử dụng

名詞めいしについて動詞どうし

(たとえば)


ともだちについてはなす Nói chuyện về bạn bè.

【れいぶん】

明日あした宿題しゅくだいについておしえてください。Hãy chỉ tôi biết về bài tập sáng mai.

二人ふたり関係かんけいについていてもいいですか?Tôi hỏi về quan hệ của 2 người cũng được chứ.

今月こんげつのスケジュールについてメールでおくります。Về lịch trình của tháng này thì tôi sẽ gửi mail.

かれ旅行りょこうについてのはなしをします。Nói chuyện với anh ấy về việc du lịch.

に関して

明日あした仕事しごとについて連絡れんらくします。Liên lạc về công việc của ngày mai.

明日あした仕事しごとかんして連絡れんらくします。フォーマル Liên lạc liên quan đến công việc ngày(là cách nói lịch sự) mai.

【意味】について・に関係かんけいする

Ý nghĩa: về việc, liên quan đến việc…

明日あした仕事しごとかんする連絡れんらくをする。Liên lạc liên quan đến công việc của ngày mai.

べつかたおぼえよう。có nghĩa tương tự について,cùng nhớ cả hai cách nói trên nhé!

【かたち】Cách sử dụng

名詞に関して+動詞

(たとえば)

名詞に関する+名詞

(たとえば)

テストかんする説明せつめい

テストかんしての説明せつめい

【れいぶん】

・この問題もんだいかんして説明せつめいします。

日本にほん生活せいかつかんしてどうおもいますか?

歴史れきしかんするほんを買いました

・ゴミ問題もんだいかんしてのニュースを見た。

に対して(có 2 nghĩa, cần lưu ý)

①先生に質問しつもんをする。đặt câu hỏi cho giáo viên.

先生せんせいに対して質問しつもんをする。đặt câu hỏi cho giáo viên.

【意味】〇〇に〇〇にけて

Ý nghĩa: Với..

あね反対はんたいいもうとは日本語がうまい。Trái với chị gái, em gái lại giỏi tiếng Nhật.

あねに対していもうとは日本語がうまい。Trái với chị gái, em gái lại giỏi tiếng Nhật.

【意味②】反対はんたいくらべて

Ý nghĩa 2: Trái với

☆「のに対して」ということもある.

「のに対して」cũng thường được sử dụng

【かたち】Cách sử dụng.

名詞+たいして(意味①・意味②)

(たとえば)お客様きゃくさまに対して. Với khách hàng…


名詞・な形容詞+なのに対して(意味②)

(たとえば)

ふゆなのに対して. Trái với mùa đông thì…

しずなのに対してTrái với sự yên tĩnh…

動詞どうし・イ形容詞けいようし普通形ふつうけいのに対して(意味②)

(たとえば)

のに対してTrái với trời mưa…

たかのに対してTrái với đắt..

【れいぶん】

はははみんなたいしてやさしい。(意味①)Mẹ thì đối xử với mọi người đều tốt bụng.

・彼はおやに対してうそをついた。(意味①)Anh ấy dã nói dối bố mẹ.

かれたいして不満ふまんを言う。(意味①)Nói bất mãn về anh ấy.

おとうとたかのにたいしてあにひくいです。(意味②)Em trai tôi cao thế mà trái lại anh trai lại thấp.

・日本がふゆなのにたいしてオーストラリアはなつだ。(意味②)Ở Nhật đang là mùa đông mà trái lại ở Úc lại đang mùa hè.

【N3の漢字と言葉】

太陽たいようひかりまどからはいる. Ánh Mặt trời đi qua cửa sổ.


ねつたので薬局やっきょくくすりを買う. Vì bị cảm nên đi mua thuốc ở tiệm thuốc.

③ガラスをんで自転車じてんしゃパンクした. Vì đạp phải mảnh kính nên xe đạp bị nổ lốp.

そとさわがしくてイライラする. Bên ngoài đang ồn ào nên cảm thấy bực bội.

今日きょうむちゃくちゃいそがしかった. Hô nay vô cùng bận rộn.

おっと内緒ないしょでおかねをためる. Giấu, bí mật chồng tiết kiệm tiền.

ふねってしまに行く. Lên tàu đi ra đảo.

正直しょうじきはなしてください. Thành thực mà nói ra đi.

⑨朝8時に機械きかいうごかす. Khởi động máy từ 8h sáng.

今週こんしゅう予定よていがいっぱいだ. Tuần này nhiều kế hoạch/dự định quá.

gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング