本日の学習コンテンツ
- について
- に関して
- に対して
について Về việc…
①あなたの仕事のことを教えてください。Hãy cho tôi biết tình hình công việc của bạn
②あなたの仕事について教えてください。Hãy cho tôi biết về tình hình công việc của bạn.
【意味】〇〇のことを
Ý nghĩa: về vấn đề, về việc…
☆後ろの文は、いう・聞く・調べる・教える など
Vế sau thường xuất hiện những động từ như いう・聞く・調べる・教える
【かたち】Cách sử dụng
名詞+について+動詞
(たとえば)
友だちについて話す Nói chuyện về bạn bè.
【れいぶん】
・明日の宿題について教えてください。Hãy chỉ tôi biết về bài tập sáng mai.
・二人の関係について聞いてもいいですか?Tôi hỏi về quan hệ của 2 người cũng được chứ.
・今月のスケジュールについてメールで送ります。Về lịch trình của tháng này thì tôi sẽ gửi mail.
・彼と旅行についての話をします。Nói chuyện với anh ấy về việc du lịch.
に関して
①明日の仕事について連絡します。Liên lạc về công việc của ngày mai.
②明日の仕事に関して連絡します。フォーマル Liên lạc liên quan đến công việc ngày(là cách nói lịch sự) mai.
【意味】について・に関係する
Ý nghĩa: về việc, liên quan đến việc…
①明日の仕事に関する連絡をする。Liên lạc liên quan đến công việc của ngày mai.
☆別の言い方も覚えよう。có nghĩa tương tự について,cùng nhớ cả hai cách nói trên nhé!
【かたち】Cách sử dụng
名詞+に関して+動詞
(たとえば)
名詞+に関する+名詞
(たとえば)
テストに関する説明
テストに関しての説明
【れいぶん】
・この問題に関して説明します。
・日本の生活に関してどう思いますか?
・歴史に関する本を買いました。
・ゴミ問題に関してのニュースを見た。
に対して(có 2 nghĩa, cần lưu ý)
①先生に質問をする。đặt câu hỏi cho giáo viên.
②先生に対して質問をする。đặt câu hỏi cho giáo viên.
【意味】〇〇に・〇〇に向けて
Ý nghĩa: Với..
①姉と反対に妹は日本語がうまい。Trái với chị gái, em gái lại giỏi tiếng Nhật.
②姉に対して妹は日本語がうまい。Trái với chị gái, em gái lại giỏi tiếng Nhật.
【意味②】反対に・に比べて
Ý nghĩa 2: Trái với
☆「のに対して」ということもある.
「のに対して」cũng thường được sử dụng
【かたち】Cách sử dụng.
名詞+に対して(意味①・意味②)
(たとえば)お客様に対して. Với khách hàng…
名詞・な形容詞+なのに対して(意味②)
(たとえば)
冬なのに対して. Trái với mùa đông thì…
静かなのに対してTrái với sự yên tĩnh…
動詞・イ形容詞の普通形+のに対して(意味②)
(たとえば)
降るのに対してTrái với trời mưa…
高いのに対してTrái với đắt..
【れいぶん】
・母はみんなに対して優しい。(意味①)Mẹ thì đối xử với mọi người đều tốt bụng.
・彼は親に対してうそをついた。(意味①)Anh ấy dã nói dối bố mẹ.
・彼に対して不満を言う。(意味①)Nói bất mãn về anh ấy.
・ 弟は背が高いのに対して兄は背が低いです。(意味②)Em trai tôi cao thế mà trái lại anh trai lại thấp.
・日本が冬なのに対してオーストラリアは夏だ。(意味②)Ở Nhật đang là mùa đông mà trái lại ở Úc lại đang mùa hè.
【N3の漢字と言葉】
①太陽の光が窓から入る. Ánh Mặt trời đi qua cửa sổ.
②熱が出たので薬局で薬を買う. Vì bị cảm nên đi mua thuốc ở tiệm thuốc.
③ガラスを踏んで自転車がパンクした. Vì đạp phải mảnh kính nên xe đạp bị nổ lốp.
④外が騒がしくてイライラする. Bên ngoài đang ồn ào nên cảm thấy bực bội.
⑤今日はむちゃくちゃ忙しかった. Hô nay vô cùng bận rộn.
⑥夫に内緒でお金をためる. Giấu, bí mật chồng tiết kiệm tiền.
⑦船に乗って島に行く. Lên tàu đi ra đảo.
⑧正直に話してください. Thành thực mà nói ra đi.
⑨朝8時に機械を動かす. Khởi động máy từ 8h sáng.
⑩今週は予定がいっぱいだ. Tuần này nhiều kế hoạch/dự định quá.