第10週火曜日(来月にかけて休みます)ベトナム語

本日の学習コンテンツ

  1. ~にかけて
  2. ~たびに
  3. 最中さいちゅう

にかけて Đến

今月こんげつから来月らいげつまでやすみます。Từ tháng này đến tháng sau sẽ được nghỉ.

②今月から来月にかけて休みます Từ tháng này đến tháng sau sẽ được nghỉ.

【意味】時間じかん場所ばしょのだいたいの範囲はんいあいだを言いたいときに使う言葉

Ý nghĩa: Đến…(chỉ khoảng thời gian hay khoảng cách địa lí)

☆「にかけて」は「〇〇から○○にかけて」という言い方をすることが多いです。

Cách sử dụng 「〇〇から○○にかけて」rất phổ biến gặp.

【かたち】Cách sử dụng

名詞めいし+にかけて

Danh từ+にかけて

(たとえば)


にかけて Đến tận đêm

名詞から名詞にかけて

Danh từ+から+ danh từ+にかけて

(たとえば)

東京から名古屋にかけて Từ Tokyo đến Nagoya.

【れいぶん】

土日どにちにかけて人がもっとえるでしょう。Đến từ bảy thì có lẽ số lượng người sẽ tăng lên.

台風たいふうはあしたのあさにかけて上陸じょうりくするみたいだよ。Có thể đến ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ.

・あれは、ふゆからはるにかけてはなです。Kia là loài hoa nở từ mùa đông đến mùa hè.

くびからかたにかけてのかたちがきれいなふくだね。Bổ quần áo đẹp từ phần cổ đến vai nhỉ.

たびに Mỗi lần

やまくといつもあめる. Nếu lên núi là trời mưa.

②山に行くたびに雨が降る. Cứ mỗi lần tôi lên núi là trời mưa.

【意味】〇〇をするといつも

Ý nghĩa: Hễ cứ làm… thì lại…

☆「このたびは」Lần này

・このたびはおめでとうございます。Lần này chúc mừng anh.

【意味】今回こんかいは(フォーマルな言葉ことば使つかいます。)Lần này.(cách nói lịch sự)

☆同じ言葉ですが意味いみが違います。間違まちがえないようにけましょう。Dù sử dụng cùng một từ nhưng ý nghĩa lại hoàn toàn khác, vì vậy cần lưu ý khi sử dụng.

【かたち】Cách sử dụng.

動詞どうし辞書形じしょたびに

Động từ thể từ điển+たびに

(たとえば)

はしたびに Cứ mỗi lần chạy

名詞めいしのたびに

Danh từ +たびに

(たとえば)

旅行りょこうのたびに Cứ mỗi lần đi du lịch

 

【れいぶん】

彼女かのじょたびにちがふくている。Cứ mỗi lần gặp cô ấy là mỗi lần cô ấy mặc một bộ đồ khác nhau.

このたびにちちおもす。Cứ mỗi lần ngắm bức tranh này thì lại nhớ đến cha.

もののたびにコーヒーをうんですか? Cứ mỗi lần đi mua đồ thì lại mua cà phê hả?

結婚式けっこんしきのたびにいてしまう。Cứ mỗi lần đến tiệc cưới là lại khóc.

最中 Trong lúc…

かれはなしをしているところです. Đang nói chuyện với anh ấy.

②彼と話をしている最中さいちゅうです. Đang trong lúc nói chuyện với anh ấy.

【意味】ちょうど〇〇をしているところ

Ý nghĩa: Đang trong lúc làm…

☆またとく強調きょうちょうしたい時には「最中さいちゅう」というかたをします。

Khi cự kì muốn nhấn mạnh vào thời điểm “trong khi” thì sử dụng 「最中さいちゅう

【かたち】Cách sử dụng

動詞の「ている」のかたち+最中

Động từ thể「ている」+最中

(たとえば)見ている最中 Đang trong lúc xem


名詞最中

Danh từ +最中

(たとえば)授業じゅぎょうの最中 Đang trong tiết học.

【れいぶん】

勉強べんきょうしている最中にテレビをつけないで!Đang trong lúc học thì đừng có mở ti vi.

はしっている最中に雨がってきた。đang trong lúc chạy thì trời mưa.

食事しょくじ最中電話でんわはしないでください。đang trong lúc ăn cơm thì đừng có nói chuyện điện thoại.

しずかにして、仕事しごと最中さいちゅうなんだ!Trật tự đi, đang trong lúc làm việc đấy.

【N3の漢字と言葉】Từ vựng và ngữ pháp N3

だれかがぼく背中せなかいた。Đang có ai đó vỗ vào vai tôi.


となりの人は嫌味いやみはなかたをする。Người bên cạnh nói chuyện kiểu mỉa mai.

すこさむいから暖房だんぼう温度おんど調整ちょうせいしてくれる?Vì hơi lạnh nên điều chỉnh máy sưởi giúp mình được không?

けわしいやま頂上ちょうじょうのぼってみたい。Muốn thử leo lên đỉnh ngọn núi dốc đứng.

美術館びじゅつかん夢中むちゅうになって作品さくひんを見ました。Ngắm nhìn tác phẩm một cách say sưa trong bảo tàng mĩ thuật.

わたしんでいるまち自然しぜんがたくさんあります。Thị trấn tôi sông thì thiên nhiên rất phong phú.

⑦この書類しょるいは、今後こんごはもっと単純たんじゅんかたでいいです。Bản tài liệu này thì từ lần sao cứ viết bằng cách đơn thuần hơn là được.

いきなりパソコンの接続せつぞくわるくなった。Từ nhiên kết nối của máy tính bị kém đi.

仕送しおく出費しゅっぴが多いので、もっとかせたいです。Tiền chu cấp nhiều quá nên phải cố gắng kiếm thôi.

今日きょう元気げんきがないね、体調たいちょう大丈夫だいじょうぶ?Hôm nay trông không khỏe nhỉ, thể trạng không sao chứ?

gamasterをフォローする
グローバル愛知 e-ラーニング