無料体験版(練習問題はありません)

未分類

本日の学習コンテンツ

1.〇〇という意味いみです
2.〇〇そう

〇〇という意味いみです

①レッスンは授業じゅぎょう意味いみです。 ”レッスン”(Lesson) có nghĩa là buổi học.

②レッスンは授業じゅぎょうという意味いみです。  “レッスン”(Lesson) mang ý nghĩa là buổi học.

【意味】〇〇の意味いみです、〇〇とおな意味いみです

[Giải thích] Mẫu ngữ pháp “〇〇の意味です”,”という意味です” thì chủ ngữ đứng trước は sẽ mang ý nghĩa là 〇〇

【かたち】[Cấu trúc]

動詞どうし・い形容詞けいようし普通形ふつうけい+という意味いみです

Thể ngắn của động từ và tính từ đuôi い + という意味です(の意味です)

(たとえば)あるという意味いみですたのしいという意味いみです

(Ví dụ) Mang nghĩa là đi bộ. Mang nghĩa là vui .

名詞めい+という意味いみです Danh từ + という意味です

(たとえば)100という意味いみです (Ví dụ) Có nghĩa là 100 yên.

形容詞けいようし+という意味いみです Tính từ đuôi な (bỏ な) + という意味です

(たとえば)無駄むだという意味いみです (Ví dụ) Có nghĩa là vô ích, lãng phí.

【れいぶん】[Câu ví dụ]

・「しゃべる」は「はなす」という意味いみです

[しゃべる](trò chuyện) có nghĩa là [はなす](nói chuyện).

・「おいしい」は「うまい」という意味いみです

[おいしい](ngon) có nghĩa là, từ có nghĩa tương tự là [うまい](ngon).

・「べい」は「アメリカ」という意味いみです

[米](Mỹ) mang ý nghĩa hoặc có tên gọi khác là [アメリカ](America).

・「きらいな」は「いやな」という意味いみです

[嫌いな](ghét) mang nghĩa là, từ có ý nghĩa tương tự là [いやな](khó chịu, không thích)

〇〇そう

あめるとおもいます。  Tôi nghĩ là trời sắp mưa.

あめりそうです  Trời có vẻ sắp mưa.

【意味①】とおもう・とえる

[Giải thích ý nghĩa ①] tôi nghĩ là, trông có vẻ như là

明日あしたあめるといた  Nghe nói là ngay mai trời sẽ mưa.

②明日は雨が降るそうだ  Có vẻ ngày mai trời sẽ mưa.

【意味②】だれかからいた、なにかでた=「伝聞」

[Giải thích ý nghĩa ②] nghe lại từ ai đó, quan sát từ sự vật, sự việc nào đó = [伝聞](lời đồn, phóng sự)

☆「伝聞でんぶん」はこれからたくさんでるの絶対ぜったいおぼえましょう。

[伝聞] sẽ xuất hiện về sau rất nhiều nên hãy ghi nhớ nhé.

意味いみ②の「〇〇そう」は「そうだ、そうです」のかたち使つかいます。

☆ Lưu ý ở giải thích ngữ pháp ② “〇〇そう” chỉ sử dụng cấu trúc ngữ pháp ở thể hiện tại “そうだ”,”そうです”.

「そうだった」や「そうではなかった」とはいません。

Không dùng cấu trúc này với thể quá khứ. “そうだった” và “そうではなかった” thì không được sử dụng.

【かたち】[Cấu trúc]

意味① Giải thích ý nghĩa ①

動詞どうしのます形+そう Động từ thể nguyên mẫu ます bỏ ます + そう

(たとえば)そう (Ví dụ) Có vẻ như sắp ngã, hình như sắp rơi.

形容詞けいようし+そう Tính từ đuôi い bỏ い + そう

(たとえば)おいしそう (Ví dụ) Trông có vẻ ngon.

形容詞けいようし+そう Tính từ đuôi な bỏ な + そう

(たとえば)ひまそう (Ví dụ) Trông có vẻ rảnh rỗi.

意味② Giải thích ý nghĩa ②

動詞どうし・い形容詞けいようし普通形ふつうけい+そう Thể ngắn của động từ và tính từ đuôi い + そう

(たとえば)はしそうあつそう

(Ví dụ) Tôi thấy là anh ấy, cô ấy dường như đang chạy. Nghe nói là trời sẽ nóng.

形容詞けいようし名詞めいし+だそう Danh từ và Tính từ đuôi な + そう

(たとえば)大変たいへんだそうやすだそう

(Ví dụ) Nghe nói là như rất vất vả. Nghe nói là như anh ấy, cô ấy nghỉ

【れいぶん】[Câu ví dụ]

意味① Giải thích ý nghĩa ①

・明日はそうです Ngày mai trời có vẻ sẽ trong xanh. 

・この料理りょうりはおいしそうです Món ăn này trông có vẻ ngon.

今月こんげつひまそうです Tháng này có vẻ như vắng khách.

意味② Giải thích ý nghĩa ②

明日あしたれるそうです Tôi nghe nói là ngày mai trời mưa (từ dự báo thời tiết hay từ ai đó).

・この料理りょうりはおいしいそうです Tôi nghe nói là món ăn đó ngon lắm.

今月こんげつひまそうです Tôi nghe nói là tháng này có vẻ như vắng khách.

今日きょう課長かちょうやすみだそうです Tôi nghe nói là hôm nay trưởng phòng sẽ nghỉ phép.